Tuyển sinh 2022: Đại học Thái Bình giữ nguyên 4 phương thức xét tuyển đại học chính quy
Vừa qua, ngày 7/1/2022, Đại học Thái Bình công bố một số thông tin chi tiết về tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Nhìn chung các thông tin tuyển sinh của trường không thay đổi nhiều so với 2021. Huongnghiep.hocmai.vn sẽ thông tin tới bạn trong bài viết sau đây!
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2021
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh: bao gồm 4 phương thức:
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (Theo quy chế của Bộ Giáo dục và đào tạo)
– Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả bài thi tốt nghiệp THPT 2022
– Phương thức 3: Xét tuyển học bạ THPT lớp 12 (XDHB), tổng điểm 3 môn tổ hợp đạt từ 15,0 điểm trở lên. Tải mẫu phiếu đăng ký XDHB THPT 2022 TẠI ĐÂY
– Phương thức 4: Xét tuyển theo đặt hàng của các đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp
Thời gian xét tuyển:
– Phương thức 1 và 2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
– Phương thức 3 và 4: Dự kiến từ tháng 3/2022
Các ngành đào tạo
STT | Ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Luật | LA (7380101) |
A00, B00, C03, C14 |
2 | Kinh tế Gồm các chuyên ngành: – Quản lý kinh tế – Kinh tế đối ngoại – Kinh tế đầu tư – Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn – Kinh tế bảo hiểm – Kinh tế biển – Kinh tế tài chính |
KTE (7310101) |
|
3 | Kế toán Gồm các chuyên ngành: – Kế toán doanh nghiệp – Kế toán tổng hợp – Kế toán công |
KTO (7340301) |
|
4 | Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: – Quản trị nguồn nhân lực – Marketing thương mại – Quản trị kinh doanh tổng hợp – Quản trị du lịch – Quản trị nhà hàng khách sạn – Quản trị chất lượng – Logistics và quản trị chuỗi cung ứng |
QTKD (7340101) |
|
5 | Tài chính – Ngân hàng Gồm các chuyên ngành: – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính bảo hiểm – Ngân hàng – Thuế nhà nước – Công nghệ tài chính (Fintech) |
TCNH (7340201) |
|
6 | Công nghệ Kỹ thuật Điện-Điện tử Gồm các chuyên ngành: – Điện công nghiệp – Điện tử công nghiệp – Cung cấp điện – Điện tử viễn thông |
DDT (7510301) |
|
7 | Công nghệ thông tin Gồm các chuyên ngành: – Công nghệ thông tin – An toàn thông tin |
CNTT (7480201) |
|
8 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí Gồm các chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Công nghệ chế tạo máy – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – Công nghệ kỹ thuật ô tô – Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) |
CK (7510201) |
|
9 | Toán ứng dụng | TUD (7460112) |
(Theo Đại học Thái Bình)