Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | November 19, 2024

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2023: Chỉ tiêu và phương thức tuyển sinh của 8 trường, học viện công an nhân dân

Năm 2023, các học viện và trường đại học công an nhân dân dự kiến tuyển sinh 2.000 chỉ tiêu trình độ đại học chính quy.

1. Phương thức tuyển sinh

Các phương thức xét tuyển của học viện, đại học Công an nhân dân bao gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT, quy định của Bộ Công an.

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, Tây Ban Nha, Pháp, Nga, Đức, Nhật, Ý.

Cụ thể: thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 7.5 trở lên, TOEFL iBT từ 110 trở lên; tiếng Trung Quốc HSK cấp 5; tiếng Tây Ban Nha DELE C1; tiếng Pháp DELF C1; tiếng Nga TRKI 3; tiếng Đức C1; tiếng Nhật JLPT N1; tiếng Hàn TOPIK II Level 4; tiếng Ý CELI 4. (riêng ngành Ngôn ngữ Trung Quốc chỉ tiếp nhận thí sinh có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK).

Và thí sinh đạt học lực giỏi trong 3 năm học THPT phù hợp với quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và quy định của Bộ Công an.

Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi đánh giá do Bộ Công an tổ chức.

  • – Các tổ hợp được dùng xét tuyển năm 2023 gồm: A00, A01, B00, C00, C03, D01, D04.
  • – Bài thi đánh giá của Bộ Công an, gồm: CA1, CA2. Xem chi tiết

Bộ Công an cho biết sẽ sớm có hướng dẫn lịch tuyển sinh của 8 trường thuộc khối ngành Công an nhân dân.

Chi tiết phương thức tuyển sinh của 8 trường khối ngành Công an:

STT Tên trường Chỉ tiêu
Chi tiết phương án
tuyển sinh
1 Học viện An ninh nhân dân 390 Xem ngay
2 Học viện Cảnh sát nhân dân 530 Xem ngay
3 Học viện Chính trị Công an nhân dân 100 Xem ngay
4 ĐH An ninh nhân dân 260 Xem ngay
5 ĐH Cảnh sát nhân dân 420 Xem ngay
6 ĐH Phòng cháy chữa cháy 100 Xem ngay
7 ĐH Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân dân 100 Xem ngay
8 Học viện Quốc tế 50 Chưa công bố

2. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh

STT
Tên trường/ngành/địa bàn tuyển sinh
Ký hiệu trường
Ký hiệu ngành
Tổng chỉ tiêu
Chỉ tiêu PT1 Chỉ tiêu PT2 Chỉ tiêu PT3 Tổ hợp xét tuyển PT3
Mã bài thi Bộ công an
Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ A00, A01, C03, D01
CA1, CA2
1
Học viện An ninh nhân dân ANH 440
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh
7860100 290
Vùng 1 110 10 1 10 1 79 9
Vùng 2 105 9 1 9 1 77 8
Vùng 3 60 5 1 5 1 44 4
Vùng 8 15 2 11 2
Ngành An toàn thông tin
7480202 100 A00, A01
CA1
Phía Bắc 50 4 1 4 1 37 3
Phía Nam 50 4 1 4 1 37 3
Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y)
7720101 50
CA1
Phía Bắc 25 5 20
Phía Nam 25 5 20
2
Học viện Cảnh sát nhân dân CSH A00, A01, C03, D01
CA1, CA2
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát
7860100 530
Vùng 1 210 18 2 18 2 153 17
Vùng 2 200 18 2 18 2 144 16
Vùng 3 100 9 1 9 1 72 8
Vùng 8 20 2 2 14 2
3
Học viện Chính trị CAND HCA A00, A01, C03, D01
CA1, CA2
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
7310202 100
Phía Bắc 50 4 1 4 1 37 3
Phía Nam 50 4 1 4 1 37 3
4
ĐH An ninh nhân dân ANS A00, A01, C03, D01
CA1, CA2
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh
7860100 260
Vùng 4 50 4 1 4 1 37 3
Vùng 5 40 3 1 3 1 30 2
Vùng 6 80 7 1 7 1 58 6
Vùng 7 75 7 1 7 1 54 5
Vùng 8 15 1 1 11 2
5
ĐH Cảnh sát nhân dân CSS 7860100 A00, A01, C03, D01
CA1, CA2
Nhóm ngàn nghiệp vụ Cảnh sát
420
Vùng 4 80 7 1 7 1 58 6
Vùng 5 50 4 1 4 1 37 3
Vùng 6 140 12 1 12 1 102 12
Vùng 7 130 11 1 11 1 95 11
Vùng 8 20 1 1 16 2
6
CA1
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
7860113 100
Phía Bắc PCH 50 4 1 4 1 37 3
Phía Nam PCS 50 4 1 4 1 37 3
7
A00, A01D01
CA1
Nhóm ngành Kỹ thuật – Hậu cần
7480200 100
Phía Bắc HCB 50 4 1 4 1 37 3
Phía Nam HCN 50 4 1 4 1 37 3
8
Học viện Quốc tế AIS 50
Ngôn ngữ Anh 7220201 30 2 4 2 4 11 7 A01D01 CA1, CA2
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204 20 2 3 2 3 6 4 D01D04 CA1, CA2

(Nguồn: Tổng hợp)

Kỳ thi thi tốt nghiệp THPT ngày càng đến gần, cùng Khám phá ngay Giải pháp ôn luyện kỳ thi tốt nghiệp THPT giúp nắm chắc tấm vé trúng tuyển vào những trường đại học TOP đầu.

>> NHẬN NGAY GIẢI PHÁP LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC CHO KỲ THI TẠI ĐÂY <<

Tin tức mới nhất