Tuyển sinh 2023: Chỉ tiêu và phương thức tuyển sinh của 8 trường, học viện công an nhân dân
Năm 2023, các học viện và trường đại học công an nhân dân dự kiến tuyển sinh 2.000 chỉ tiêu trình độ đại học chính quy.
1. Phương thức tuyển sinh
Các phương thức xét tuyển của học viện, đại học Công an nhân dân bao gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT, quy định của Bộ Công an.
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, Tây Ban Nha, Pháp, Nga, Đức, Nhật, Ý.
Cụ thể: thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 7.5 trở lên, TOEFL iBT từ 110 trở lên; tiếng Trung Quốc HSK cấp 5; tiếng Tây Ban Nha DELE C1; tiếng Pháp DELF C1; tiếng Nga TRKI 3; tiếng Đức C1; tiếng Nhật JLPT N1; tiếng Hàn TOPIK II Level 4; tiếng Ý CELI 4. (riêng ngành Ngôn ngữ Trung Quốc chỉ tiếp nhận thí sinh có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK).
Và thí sinh đạt học lực giỏi trong 3 năm học THPT phù hợp với quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và quy định của Bộ Công an.
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi đánh giá do Bộ Công an tổ chức.
- – Các tổ hợp được dùng xét tuyển năm 2023 gồm: A00, A01, B00, C00, C03, D01, D04.
- – Bài thi đánh giá của Bộ Công an, gồm: CA1, CA2. Xem chi tiết
Bộ Công an cho biết sẽ sớm có hướng dẫn lịch tuyển sinh của 8 trường thuộc khối ngành Công an nhân dân.
Chi tiết phương thức tuyển sinh của 8 trường khối ngành Công an:
STT | Tên trường | Chỉ tiêu |
Chi tiết phương án
tuyển sinh
|
1 | Học viện An ninh nhân dân | 390 | Xem ngay |
2 | Học viện Cảnh sát nhân dân | 530 | Xem ngay |
3 | Học viện Chính trị Công an nhân dân | 100 | Xem ngay |
4 | ĐH An ninh nhân dân | 260 | Xem ngay |
5 | ĐH Cảnh sát nhân dân | 420 | Xem ngay |
6 | ĐH Phòng cháy chữa cháy | 100 | Xem ngay |
7 | ĐH Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân dân | 100 | Xem ngay |
8 | Học viện Quốc tế | 50 | Chưa công bố |
2. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh
STT
|
Tên trường/ngành/địa bàn tuyển sinh
|
Ký hiệu trường
|
Ký hiệu ngành
|
Tổng chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu PT1 | Chỉ tiêu PT2 | Chỉ tiêu PT3 | Tổ hợp xét tuyển PT3 |
Mã bài thi Bộ công an
|
|||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | A00, A01, C03, D01 |
CA1, CA2
|
|||||
1
|
Học viện An ninh nhân dân | ANH | 440 | |||||||||
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh
|
7860100 | 290 | ||||||||||
Vùng 1 | 110 | 10 | 1 | 10 | 1 | 79 | 9 | |||||
Vùng 2 | 105 | 9 | 1 | 9 | 1 | 77 | 8 | |||||
Vùng 3 | 60 | 5 | 1 | 5 | 1 | 44 | 4 | |||||
Vùng 8 | 15 | 2 | 11 | 2 | ||||||||
Ngành An toàn thông tin
|
7480202 | 100 | A00, A01 |
CA1
|
||||||||
Phía Bắc | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | |||||
Phía Nam | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | |||||
Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y)
|
7720101 | 50 |
CA1
|
|||||||||
Phía Bắc | 25 | 5 | 20 | |||||||||
Phía Nam | 25 | 5 | 20 | |||||||||
2
|
Học viện Cảnh sát nhân dân | CSH | A00, A01, C03, D01 |
CA1, CA2
|
||||||||
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát
|
7860100 | 530 | ||||||||||
Vùng 1 | 210 | 18 | 2 | 18 | 2 | 153 | 17 | |||||
Vùng 2 | 200 | 18 | 2 | 18 | 2 | 144 | 16 | |||||
Vùng 3 | 100 | 9 | 1 | 9 | 1 | 72 | 8 | |||||
Vùng 8 | 20 | 2 | 2 | 14 | 2 | |||||||
3
|
Học viện Chính trị CAND | HCA | A00, A01, C03, D01 |
CA1, CA2
|
||||||||
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
7310202 | 100 | ||||||||||
Phía Bắc | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | |||||
Phía Nam | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | |||||
4
|
ĐH An ninh nhân dân | ANS | A00, A01, C03, D01 |
CA1, CA2
|
||||||||
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh
|
7860100 | 260 | ||||||||||
Vùng 4 | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | |||||
Vùng 5 | 40 | 3 | 1 | 3 | 1 | 30 | 2 | |||||
Vùng 6 | 80 | 7 | 1 | 7 | 1 | 58 | 6 | |||||
Vùng 7 | 75 | 7 | 1 | 7 | 1 | 54 | 5 | |||||
Vùng 8 | 15 | 1 | 1 | 11 | 2 | |||||||
5
|
ĐH Cảnh sát nhân dân | CSS | 7860100 | A00, A01, C03, D01 |
CA1, CA2
|
|||||||
Nhóm ngàn nghiệp vụ Cảnh sát
|
420 | |||||||||||
Vùng 4 | 80 | 7 | 1 | 7 | 1 | 58 | 6 | |||||
Vùng 5 | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | |||||
Vùng 6 | 140 | 12 | 1 | 12 | 1 | 102 | 12 | |||||
Vùng 7 | 130 | 11 | 1 | 11 | 1 | 95 | 11 | |||||
Vùng 8 | 20 | 1 | 1 | 16 | 2 | |||||||
6
|
CA1
|
|||||||||||
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
7860113 | 100 | ||||||||||
Phía Bắc | PCH | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | ||||
Phía Nam | PCS | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | ||||
7
|
A00, A01, D01 |
CA1
|
||||||||||
Nhóm ngành Kỹ thuật – Hậu cần
|
7480200 | 100 | ||||||||||
Phía Bắc | HCB | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | ||||
Phía Nam | HCN | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | ||||
8
|
Học viện Quốc tế | AIS | 50 | |||||||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | 2 | 4 | 2 | 4 | 11 | 7 | A01, D01 | CA1, CA2 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204 | 20 | 2 | 3 | 2 | 3 | 6 | 4 | D01, D04 | CA1, CA2 |
(Nguồn: Tổng hợp)
Kỳ thi thi tốt nghiệp THPT ngày càng đến gần, cùng Khám phá ngay Giải pháp ôn luyện kỳ thi tốt nghiệp THPT giúp nắm chắc tấm vé trúng tuyển vào những trường đại học TOP đầu.
>> NHẬN NGAY GIẢI PHÁP LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC CHO KỲ THI TẠI ĐÂY <<