ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN bổ sung 2 phương thức tuyển sinh 2022
Năm 2022, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội (USSH) dự kiến tuyển sinh 1.680 chỉ tiêu, bổ sung thêm 2 phương thức xét tuyển.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Các phương thức tuyển sinh của USSH gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (10% chỉ tiêu)
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định đặc thù của Đại học Quốc Gia Hà Nội (10% chỉ tiêu) dành cho các đối tượng:
– Học sinh hệ chuyên của ĐHQGHN và các trường THPT chuyên trên toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng điều kiện do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định.
– Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng điều kiện do ĐHQGHN và Trường | ĐHKHXH&NV quy định.
– Học sinh các trường THPT trên toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- + Học sinh các trường THPT là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng điều kiện do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định.
- + Học sinh các trường THPT đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp | tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng điều kiện do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định.
Phương thức 3: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội (20% chỉ tiêu)
– Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức đáp ứng điều kiện do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định.
Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (10% chỉ tiêu) dành cho các đối tượng:
– Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác và tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển có ngoại ngữ đáp ứng quy định của ĐHQGHN.
– Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (A-Level) đáp ứng quy định của ĐHQGHN.
– Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đáp ứng quy định của ĐHQGHN.
– Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đáp ứng quy định của ĐHQGHN
Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 (50% chỉ tiêu)
– Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất | lượng đầu vào theo từng tổ hợp môn thi/bài thi xét tuyển của Trường ĐHKHXH&NV.
Chỉ tiêu các ngành đào tạo:
STT | Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành | Mã tổ hợp bài thi/môn thi tốt nghiệp THPT | Chỉ tiêu |
1 | Báo chí | QHX01 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 55 |
2 | Báo chí* (CTĐT TT23) | QHX40 | A01, C00, D01, D78 | 55 |
3 | Chính trị học | QHX02 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 55 |
4 | Công tác xã hội | QHX03 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 55 |
5 | Đông Nam Á học | QHX04 | A01, D01, D78 | 40 |
6 | Đông phương học | QHX05 | C00, D01, D04, D78, D83 | 55 |
7 | Hàn Quốc học | QHX26 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 50 |
8 | Hán Nôm | QHX06 | C00, D01, D04, D78, D83 | 30 |
9 | Khoa học quản lý | QHX07 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 50 |
10 | Khoa học quản lý* (CTĐT TT23) | QHX41 | A01, C00, D01, D78 | 50 |
11 | Lịch sử | QHX08 | C00, D01, D04, D78, D83 | 65 |
12 | Lưu trữ học | QHX09 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 55 |
13 | Ngôn ngữ học | QHX10 | C00, D01, D04, D78, D83 | 50 |
14 | Nhân học | QHX11 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 45 |
15 | Nhật Bản học | QHX12 | D01, D06, D78 | 50 |
16 | Quan hệ công chúng | QHX13 | C00, D01, D04, D78, D83 | 60 |
17 | Quản lý thông tin | QHX14 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 45 |
18 | Quản lý thông tin* (CTĐT TT23) | QHX42 | A01, C00, D01, D78 | 45 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | A01, D01, D78 | 70 |
20 | Quản trị khách sạn | QHX16 | A01, D01, D78 | 65 |
21 | Quản trị văn phòng | QHX17 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 65 |
22 | Quốc tế học | QHX18 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 55 |
23 | Quốc tế học* (CTĐT CLC) | QHX43 | A01, C00, D01, D78 | 55 |
24 | Tâm lý học | QHX19 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 85 |
25 | Thông tin – Thư viện | QHX20 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 45 |
26 | Tôn giáo học | QHX21 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 45 |
27 | Triết học | QHX22 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 45 |
28 | Văn hóa học | QHX27 | C00, D01, D04, D78, D83 | 45 |
29 | Văn học | QHX23 | C00, D01, D04, D78, D83 | 70 |
30 | Việt Nam học | QHX24 | C00, D01, D04, D78, D83 | 60 |
31 | Xã hội học | QHX25 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 | 65 |
(Theo Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội)