Khối D78 điểm chuẩn các ngành và trường khối D78
Khối D78 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Khoa học xã hội và Tiếng Anh. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối D78:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Mở TPHCM | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D78 | 0 | HSG+ CCNN |
2 | Đại học Thủ Dầu Một | 7760101 | Công tác xã hội | C00, D14, D78, C14 | 15 | Điểm TN THPT | |
3 | Đại Học Trà Vinh | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C04, D66, D78 | 15 | ||
4 | Đại Học Văn Hóa Hà Nội | 7220112A | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | A00, D01, D96, A16, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT Tổ chức và quản lý văn hoá vùng DTTS |
|
5 | Đại Học Văn Hóa Hà Nội | 7229042B | Quản lý văn hoá | A00, D01, D96, A16, D78 | 15 | Quản lý nhà nước về gia đình Điểm thi TN THPT |
|
6 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7310614 | Hàn Quốc học | A01, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7310630 | Việt Nam học | A01, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
9 | Đại Học Phạm Văn Đồng | 7810101 | Du lịch | D01, C00, D78, D72 | 15 | ||
10 | Đại Học Hòa Bình | 7380107 | Luật | A00, D01, C00, D78 | 15 | Học bạ |