Khối D78 điểm chuẩn các ngành và trường khối D78
Khối D78 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Khoa học xã hội và Tiếng Anh. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối D78:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Trà Vinh | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C04, D66, D78 | 15 | TN THPT | |
2 | Đại Học Đông Á | 7810103 | Quản trị du lịch và lữ hành | D01, D90, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Đại Học Đông Á | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
4 | Đại Học Đông Á | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01, D90, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
5 | Đại Học Đông Á | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
6 | Đại Học Đông Á | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Đại Học Đông Á | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D78, D04 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Đại Học Đông Á | 7380107 | Luật | A00, D01, C00, D78 | 15 | Luật kinh tế Điểm thi TN THPT | |
9 | Đại Học Đông Á | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D90, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
10 | Đại Học Đông Á | 7310401 | Tâm lý học | A01, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |