Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | April 25, 2024

Scroll to top

Top

ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM tuyển sinh 2023: Tăng chỉ tiêu cho điểm thi tốt nghiệp THPT

Năm 2023, Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM (UEF) tiếp tục giữ ổn định 4 phương thức xét tuyển và có sự điều chỉnh về số chỉ tiêu từng phương thức.

ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM sử dụng 4 phương thức tuyển sinh năm 2023

Xem thêm: Tuyển sinh 2023: Danh sách các trường đại học công bố thông tin tuyển sinh

1. Phương thức tuyển sinh

1.1 Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023

– Mã phương thức: 100

– Chi tiêu: 25%

1.2 Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM

– Mã phương thức: 402

– Chi tiêu: 5%

1.3 Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn lớp 12

– Mã phương thức: 200

– Chi tiêu: 30%

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Tổng điểm trùng bình 3 môn tổ hợp năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

– Công thức tính điểm:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn tổ hợp lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có)

– Các đợt xét tuyển:

  • + Đợt 1: 16/2 đến 31/5/2023
  • + Đợt 2: 1/6 đến 30/6/2023
  • + Đợt 3: 1/7 đến 15/7/2023
  • + Đợt 4: 16/7 đến 31/7/2023
  • + Đợt 5: 1/8 đến 15/8/2023
  • + Đợt 6: 16/8 đến 31/8/2023

1.4 Xét học bạ THPT theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ

– Mã phương thức: 201

– Chi tiêu: 40%

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Tổng điểm trùng bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên.

– Công thức tính điểm:

Điểm xét tuyển = (Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12) + Điểm ưu tiên (nếu có)

– Các đợt xét tuyển:

  • + Đợt 1: 16/2 đến 31/5/2023
  • + Đợt 2: 1/6 đến 30/6/2023
  • + Đợt 3: 1/7 đến 15/7/2023
  • + Đợt 4: 16/7 đến 31/7/2023
  • + Đợt 5: 1/8 đến 15/8/2023
  • + Đợt 6: 16/8 đến 31/8/2023

2. Các ngành đào tạo

Năm 2023, số chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 6.610 chỉ tiêu, tăng 1.310 chỉ tiêu so với năm 2022. Sau đây là danh sách các ngành xét tuyển năm 2023 của UEF:

>> Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM năm 2022

STT Ngành học Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
1 Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh tổng hợp
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị Khởi nghiệp
– Quản trị hàng không
– Quản trị văn phòng
7340101 A00, A01, D01, C00
2 Kinh doanh quốc tế
– Kinh doanh quốc tế
– Ngoại thương
7340120
3 Kinh doanh thương mại
– Kinh doanh thương mại
– Kinh doanh bán lẻ
7340121
4 Marketing
– Quản trị Marketing
– Quản trị thương hiệu
– Quảng cáo
7340115
5 Digital Marketing (dự kiến) 7340114
6 Luật kinh tế
– Luật thương mại
– Luật kinh doanh
– Luật tài chính ngân hàng
7380107
7 Luật quốc tế
– Luật kinh doanh quốc tế
– Luật thương mại quốc tế
7380108
8 Luật
– Luật dân sự
– Luật hành chính
– Luật hình sự
7380101
9 Quản trị nhân lực
– Đào tạo và phát triển
– Tuyển dụng
7340404
10 Quản trị khách sạn 7810201
11 Kinh tế quốc tế 7310106
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
13 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
– Quản trị nhà hàng – Bar
– Quản trị ẩm thực
7810202
14 Bất động sản 7340116
15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605
16 Quan hệ công chúng
– Truyền thông xã hội
– Truyền thông doanh nghiệp
7320108
17 Quản trị sự kiện
– Sụ kiện giải trí
– Sự kiện doanh nghiệp
7340412
18 Công nghệ truyền thông
– Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông
– Kinh doanh sản phẩm truyền thông
7320106
19 Truyền thông đa phương tiện 7320104
20 Thiết kế đồ họa
– Thiết kế marketing – quảng cáo
– Thiết kế nhận diện thương hiệu
– Thiết kế giao diện tương tác
– Thiết kế đồ họa chuyển động
7210403 A00, A01, D01, C01
21 Thương mại điện tử
– Kinh doanh trực tuyến
– Marketing trực tuyến
– Giải pháp thương mại điện tử
– Chuyển đổi số
7340122
22 Tài chính – ngân hàng
– Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp
– Bảo hiểm
7340201
23 Tài chính quốc tế 7340206
24 Công nghệ tài chính 7340205
25 Kiểm toán 7340302
26 Kế toán
– Kế toán công
– Kế toán doanh nghiệp
7340301
27 Công nghệ thông tin
– An toàn thông tin
– Mạng máy tính
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin
– Trí tuệ nhân tạo
7480201
28 Khoa học dữ liệu
– Phân tích dữ liệu trong kinh tế – kinh doanh
– Phân tích dữ liệu trong tài chính
– Phân tích dữ liệu trong marketing
– Phân tích dữ liệu lớn
7460108
29 Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh truyền thông
– Biên – phiên dịch tiếng Anh
– Giảng dạy tiếng Anh
7220201 A01, D01, D14, D15
30 Quan hệ quốc tế
– Nghiệp vụ đối ngoại
– Chính trị quốc tế
– Phát triển bền vững
7310206
31 Ngôn ngữ Nhật (**)
– Biên phiên dịch tiếng Nhật
– Văn hóa du lịch Nhật Bản
– Kinh tế – Thương mại
– Giảng dạy tiếng Nhật
7220209
32 Ngôn ngữ Hàn Quốc
– Biên phiên dịch tiếng Hàn
– Văn hóa du lịch Hàn Quốc
– Kinh tế – Thương mại
– Giảng dạy tiếng Hàn
7220210
33 Ngôn ngữ Trung Quốc
– Biên phiên dịch Tiếng Trung
– Văn hóa du lịch Trung Quốc
– Kinh tế – Thương mại
7220204
34 Tâm lý học
– Tham vấn tâm lý
– Tâm lý học nhân sự và truyền thông
7310401 D01, C00, D14, D15

(**) Thí sinh có thể xét tuyển bằng điểm tiếng Nhật thay vì điểm tiếng Anh với ngành Ngôn ngữ Nhật (theo kết quả học tập lớp 12).

(Theo Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM)

Với tình hình tuyển sinh biến động như năm nay, thí sinh cần chuẩn bị cho mình một phương án xét tuyển khác để gia tăng cơ hội đỗ đại học. Khám phá ngay Giải pháp ôn luyện kỳ thi riêng toàn diện giúp nắm chắc tấm vé trúng tuyển vào những trường đại học TOP đầu.

>>NHẬN NGAY GIẢI PHÁP PAT LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC CHO KỲ THI ĐGNL TẠI ĐÂY <<

Tin tức mới nhất