Khối D15 điểm chuẩn các ngành và trường khối D15
Khối D15 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Địa lí và Tiếng Anh. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối D15:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Hoa Lư | 7810101 | Du lịch | C00, D14, D15, D66 | 16 | Điểm thi THPT | |
2 | Đại Học Hoa Lư | 7810101 | Du lịch | C00, D14, D15, D66 | 18 | Học bạ THPT | |
3 | Đại Học Vinh | 7310601 | Quốc tế học | D01, D14, D15, D66 | 18 | Điểm thi THPT | |
4 | Đại Học Hoa Sen | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D09 | 18 | Điểm thi THPT | |
5 | Khoa Quốc tế - Đại học Huế | 7310206 | Truyền thông đa phương tiện | D01, C00, D14, D15 | 20 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Vinh | 7310601 | Quốc tế học | D01, D14, D15, D66 | 21 | Học bạ THPT | |
7 | Khoa Quốc tế - Đại học Huế | 7310206 | Truyền thông đa phương tiện | D01, C00, D14, D15, XDHB | 22 | Học bạ | |
8 | Khoa Quốc tế - Đại học Huế | 7320104 | Quan hệ quốc tế | D01, C00, D14, D15 | 23 | Tốt nghiệp THPT | |
9 | Đại Học Vinh | 7220201 | Giáo dục Mầm non | A01, D01, D14, D15 | 24.8 | Điểm thi THPT | |
10 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7320303 | Lưu trữ học | D15 | 24.85 | Tốt nghiệp THPT |