Khối D15 điểm chuẩn các ngành và trường khối D15
Khối D15 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Địa lí và Tiếng Anh. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối D15:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Gia Định | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D96, D14, D15, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
2 | Đại Học Gia Định | 7310608 | Đông phương học | A00, D01, D15, C01, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
3 | Đại Học Cửu Long | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | D01, C00, D14, D15, XDHB | 6 | Học bạ - Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.0 | |
4 | Đại Học Cửu Long | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15, XDHB | 6 | Học bạ - Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.0 | |
5 | Đại Học Nha Trang | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15, XDHB | 7.4 | Xét học bạ | |
6 | Đại Học Phan Thiết | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 14 | ||
7 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D14, D15, D72 | 14 | ||
8 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D72 | 14 | ||
9 | Đại Học Hoa Lư | 7310630 | Việt Nam học | C00, D14, D15, D66 | 14 | Điểm TN THPT | |
10 | Đại Học Phan Thiết | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01, D01, C00, D15 | 14 |