Khối D15 điểm chuẩn các ngành và trường khối D15
Khối D15 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Địa lí và Tiếng Anh. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối D15:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Hoa Sen | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14, D15, XDHB | 6 | Tiếng Anh*2, TA>=5, Xét học bạ | |
2 | Đại Học Hoa Sen | 7310613 | Nhật Bản học | D01, D09, D14, D15, XDHB | 6 | Xét học bạ | |
3 | Đại Học Xây Dựng Miền Tây | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D14, D15 | 14 | Điểm thi TNTHPT | |
4 | Đại học Kiên Giang | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 14 | TN THPT | |
5 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D14, D15, D72 | 14 | Điểm thi TN THPT | |
6 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D72 | 14 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Đại Học Hải Phòng | 7310630 | Việt Nam học | D01, C00, D15, D06 | 14 | điểm thi TN THPT | |
8 | Đại Học Hải Phòng | 7229030 | Văn học | D01, C00, D14, D15 | 14 | điểm thi TN THPT | |
9 | Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D14, D15 | 14 | Điểm thi TN THPT | |
10 | Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 14 | Điểm thi TN THPT |