Khối D05 điểm chuẩn các ngành và trường khối D05
Khối D05 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Toán và Tiếng Đức. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối D05:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D05 | 22.2 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
2 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D05 | 22.5 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
3 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức | D05 | 22.9 | Tốt nghiệp THPT, CLC Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
4 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D05 | 23.7 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
5 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01, D90, D78, D05 | 35.82 | Tốt nghiệp THPT, NV1, NV2 | |
6 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 7140235 | Sư phạm Tiếng Đức | D01, D90, D78, D05 | 36.94 | Tốt nghiệp THPT, NV1 đến NV5 |