Điểm chuẩn ngành Đô thị học năm 2024
| STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7580112 | A01 | 22 | Tốt nghiệp THPT | |
| 2 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7580112 | D01 | 23.5 | Tốt nghiệp THPT | |
| 3 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7580112 | D14 | 24.19 | Tốt nghiệp THPT | |
| 4 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7580112 | C00 | 26.3 | Tốt nghiệp THPT | |
| 5 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7580112 | DGNLHCM | 665 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
