Khối DGNLHCM điểm chuẩn các ngành và trường khối DGNLHCM
Đánh giá năng lực (ĐGNL) - ĐH Quốc gia HCM là kỳ thi do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức, hình thức cơ bản để thí sinh có thể học đại học thông qua một bài thi tổng hợp gốm 120 câu hỏi với thời gian làm bài 150 phút. Bài thi là hình thức sử dụng các câu trắc nghiệm khách quan để thí sinh lựa chọn, các câu hỏi tích hợp nhiều kiến thức lẫn tư duy, cung cấp số liệu để các thí sinh lựa chọn. Từ đó đánh giá khả năng suy luận và giải quyết vấn đề mà không đánh giá việc học thuộc lòng của thí sinh.
Dưới đây là danh sách các trường sử dụng kì thi ĐGNL làm phương thức xét tuyển:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | DGNLQGHN, DGNLHCM | 5.08 | (thang điểm 10) | |
2 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | DGNLQGHN, DGNLHCM | 5.32 | (thang điểm 10) | |
3 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | DGNLQGHN, DGNLHCM | 5.85 | (thang điểm 10) | |
4 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | DGNLQGHN, DGNLHCM | 6.03 | (thang điểm 10) | |
5 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | DGNLQGHN, DGNLHCM | 6.28 | (thang điểm 10) | |
6 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | DGNLQGHN, DGNLHCM | 6.42 | (thang điểm 10) | |
7 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | DGNLQGHN, DGNLHCM | 6.52 | (thang điểm 10) | |
8 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7310630 | Việt Nam học | DGNLQGHN, DGNLHCM | 6.58 | (thang điểm 10) | |
9 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | DGNLQGHN, DGNLHCM | 7.12 | (thang điểm 10) | |
10 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | DGNLQGHN, DGNLHCM | 7.3 | (thang điểm 10) |