Khối DGNLHCM điểm chuẩn các ngành và trường khối DGNLHCM
Đánh giá năng lực (ĐGNL) - ĐH Quốc gia HCM là kỳ thi do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức, hình thức cơ bản để thí sinh có thể học đại học thông qua một bài thi tổng hợp gốm 120 câu hỏi với thời gian làm bài 150 phút. Bài thi là hình thức sử dụng các câu trắc nghiệm khách quan để thí sinh lựa chọn, các câu hỏi tích hợp nhiều kiến thức lẫn tư duy, cung cấp số liệu để các thí sinh lựa chọn. Từ đó đánh giá khả năng suy luận và giải quyết vấn đề mà không đánh giá việc học thuộc lòng của thí sinh.
Dưới đây là danh sách các trường sử dụng kì thi ĐGNL làm phương thức xét tuyển:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | DGNLHCM | 0 | |
2 | Đại Học Đà Lạt | 7140202 | Sư phạm tiểu học | DGNLHCM | 0 | ||
3 | Đại học Nam Cần Thơ | 7720101 | Y khoa | DGNLHCM | 0 | ||
4 | Đại học Nam Cần Thơ | 7720201 | Dược học | DGNLHCM | 0 | ||
5 | Đại học Nam Cần Thơ | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | DGNLHCM | 0 | ||
6 | Đại học Nam Cần Thơ | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | DGNLHCM | 0 | ||
7 | Đại Học Đà Lạt | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
8 | Đại Học Đà Lạt | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
9 | Đại Học Đà Lạt | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
10 | Đại Học Đà Lạt | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |