Điểm chuẩn ngành Giáo dục học năm 2024
| STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7140101 | D01 | 23.9 | Tốt nghiệp THPT | |
| 2 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7140101 | C01 | 23.9 | Tốt nghiệp THPT | |
| 3 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7140101 | B00 | 24 | Tốt nghiệp THPT | |
| 4 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7140101 | C00 | 26.6 | Tốt nghiệp THPT | |
| 5 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7140101 | DGNLHCM | 720 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
