Điểm chuẩn ngành Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | GTADCXQ2 | A00, A01, D01, D07 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | GTADCXQ2 | DGTD | 20 | Đánh giá tư duy | |
3 | Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) | TLA110 | A00, A01, D01, D07 | 20.85 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.2; TTNV<=6 | |
4 | Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) | TLA110 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22 | Học bạ |