Khối D96 điểm chuẩn các ngành và trường khối D96
Khối D96 bao gồm 3 môn thi: Toán, Khoa học xã hội và Tiếng Anh. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối D96:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Đà Lạt | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96, XDHB | 0 | ||
2 | Đại Học Đà Lạt | 7310608 | Đông phương học | D01, D96, C00, D78, XDHB | 0 | ||
3 | Đại Học Đà Lạt | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D96, D72, XDHB | 0 | ||
4 | Đại Học Đà Lạt | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D96, XDHB | 0 | ||
5 | Đại Học Đà Lạt | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D96, D72 | 0 | ||
6 | Đại Học Đà Lạt | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D96, XDHB | 0 | ||
7 | Đại Học Đà Lạt | 7810106 | Văn hóa Du lịch | D01, D96, C20, D78, XDHB | 0 | ||
8 | Đại Học Đà Lạt | 7310612 | Trung Quốc học | D01, D96, C20, D78, XDHB | 0 | ||
9 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D96, D78, D02 | 15.04 | TTNV<=5; Tổ hợp D01, D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm; Tốt nghiệp THPT | |
10 | Đại Học Đà Lạt | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 16 | Tốt nghiệp THPT |