Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | April 25, 2024

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2024: Đại học Bách khoa Hà Nội tăng chỉ tiêu xét tuyển bằng điểm Đánh giá tư duy

Năm 2024, Đại học Bách khoa Hà Nội dự kiến tuyển sinh 9.200 chỉ tiêu dành cho 3 phương thức tuyển sinh chính, mở thêm chương trình đào tạo mới

1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển tài năng (20% chỉ tiêu)

1.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, có thành tích cao trong trong cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT), kỳ thi học sinh giỏi (HSG) do Bộ GD&ĐT tổ chức, gồm:

  • – Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, hoặc được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn đạt giải.
  • – Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc trong đổi tuyển quốc gia tham dự cuộc thi KHKT quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài dự thi.

1.2. Xét tuyển theo chứng chỉ Quốc tế

Điểm trung bình học tập từng năm học THPT của thí sinh đạt từ 8.0 trở lên, tối thiểu có 1 trong các chứng chỉ quốc tế như: ACT, SAT, IB, A-Level, AP.

1.3. Xét tuyển theo Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, điểm trung bình học tập các môn văn hóa (trừ môn GDQPAN và Thể dục) cả 3 năm THPT đạt từ 8.0 trở lên, tối thiểu thỏa mãn 1 trong các điều kiện:

  • – Đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến kích trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các ĐH vùng, ĐH Quốc gia tổ chức), được chọn tham gia kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức ở các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Ngoại ngữ, Tin, Tổ hợp trong quá trình học THPT.
  • – Được chọn tham gia cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên
  • – Được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức
  • – Học sinh hệ chuyên tại các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, lớp chuyên, hệ chuyên tại các ĐH vùng, ĐH Quốc gia, Trường Đại học (chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Ngoại ngữ, Tin học)
  • – Có chứng chỉ IELTS (Academic) 6.0 trở lên (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh tương đương) được đăng ký xét tuyển vào ngành Kinh tế – Quản lý, Ngôn ngữ Anh, Quản lý Giáo dục, Công nghệ Giáo dục.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy (30% chỉ tiêu)

Điều kiện: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ do ĐHBKHN quy định

Thí sinh được xét tuyển vào tất cả các ngành/chương trình của ĐH Bách khoa HN (trừ chương trình Ngôn ngữ Anh)

>> Thi Đánh giá tư duy (HUST) là gì? Tất tần tật thông tin về kỳ thi Đánh giá tư duy của ĐH Bách Khoa Hà Nội

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 (50% chỉ tiêu)

Đối tượng: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức;

Điều kiện: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển do ĐHBK Hà Nội quy định;

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01A02B00D01, D07D26D28D29 (tùy theo từng chương trình đào tạo khác nhau).

* Lưu ý:

  • – Với các tổ hợp A01, D01, D07, thí sinh được quy đổi chứng chỉ tiếng Anh VSTEP, IELTS, TOEFL, TOEIC… để quy đổi điểm tiếng Anh.
  • – Thí sinh phải đáp ứng một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh sau nếu xét tuyển vào các chương trình giảng dạng bằng tiếng Anh, chương trình FL1, FL2:
    • + Chứng chỉ IELTS (Academic) 5.0 trở lên, VSTEP B1 trở lên hoặc tương đương.
    • + Điểm thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh năm 2024 đạt từ 6.5 điểm trở lên
  • – Thí sinh cần đáp ứng 1 trong những yêu cầu về điều kiện về trình độ tiếng Anh sau nếu xét tuyển vào các chương trình liên kết quốc tế (TROY-BA, TROY-IT):
    • + Chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B2 trở lên.
    • + Chứng chỉ IELTS (Academic) đạt 5.5 trở lên hoặc tương đương.

Bảng 1 – Quy định về các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương

IELTS
TOEFL
Cambridge
Enghlish Scale
PTE
Academic
TOEIC
APTIS
VSTEP
iBT ITP General Advanced
5 35 – 45 433 – 450 151 – 159 36 – 41 550 – 600 131 110 B1
5.5 46 – 59 451 – 509 160 – 170 42 – 53 601 – 650 153 126
B2
6 60 – 78 510 – 547 171 – 179 54 – 64 651 – 700 160 153
6.5 79 – 89 548 – 569 180 – 183 65 – 69 701 – 750 170 160
C1
7 90 – 99 570 – 591 184 – 191 70 – 74 751 – 800 180 165
7.5 100 – 109 592 – 613 192 – 199 75 – 78 801 – 850 190 170
8 110 – 114 614 – 635 200 – 210 79 – 82 851 – 900
> 190
178
C2
8.5 115 – 119 636 – 657 211 – 220 83 – 86 901 – 950 185
9 120 658 – 677 221 – 230 87 – 90 951 – 990 200

 

Bảng 2 – Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D07 và mức điểm thưởng

IELTS 5 5.5 6 6.5 >= 7.0
Điểm quy đổi
(Theo thang điểm 10)
8,50 9,00 9,50 10,00
Điểm thưởng
(Theo thang điểm 100)
1 2 3 4 5

 

2. Các ngành đào tạo 2024

TT Chương trình/ngành đào tạo Chỉ tiêu dự kiến Mã xét tuyển
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
1 Kỹ thuật Sinh học 160 BF1
2 Kỹ thuật Thực phẩm 360 BF2
3 Kỹ thuật Hóa học 680 CH1
4 Hóa học 160 CH2
5 Công nghệ Giáo dục 120 ED2
6 Quản lý Giáo dục (mới) 60 ED3
7 Kỹ thuật điện 240 EE1
8 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa 500 EE2
9 Quản lý Năng lượng 60 EM1
10 Quản lý Công nghiệp 80 EM2
11 Quản trị Kinh doanh 120 EM3
12 Kế toán 80 EM4
13 Tài chính-Ngân hàng 80 EM5
14 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 480 ET1
15 Kỹ thuật Y sinh 100 ET2
16 Kỹ thuật Môi trường 160 EV1
17 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 120 EV2
18 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 210 FL1
19 Kỹ thuật Nhiệt 250 HE1
20 CNTT: Khoa học Máy tính 300 IT1
21 CNTT: Kỹ thuật Máy tính 200 IT2
22 Kỹ thuật Cơ điện t 300 ME1
23 Kỹ thuật Cơ khí 560 ME2
24 Toán-Tin 160 MI1
25 Hệ thống Thông tin quản lý 80 MI2
26 Kỹ thuật Vật liệu 280 MS1
27 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano 140 MS2
28 Kỹ thuật vật liệu Polyme và Composit 80 MS3
29 Kỹ thuật In 60 MS5
30 Vật lý Kỹ thuật 200 PH1
31 Kỹ thuật Hạt nhân 40 PH2
32 Vật lý Y khoa 60 PH3
33 Kỹ thuật Ô tô 200 TE1
34 Kỹ thuật Cơ khí động lực 120 TE2
35 Kỹ thuật Hàng không 80 TE3
36 Công nghệ Dệt-May 240 TX1
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CỦA ĐHBK HÀ NỘI)
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
37 Kỹ thuật Thực phẩm 40 BF-E12
38 Kỹ thuật sinh học 40 BF-E19
39 Kỹ thuật Hóa dược 80 CH-E11
40 Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa 120 EE-E8
41 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo 50 EE-E18
42 Phân tích Kinh doanh 120 EM-E13
43 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 120 EM-E14
44 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện 60 ET-E16
45 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 60 ET-E4
46 Kỹ thuật Y sinh 40 ET-E5
47 Công nghệ Thông tin Global ICT 100 IT-E7
48 Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 100 IT-E10
49 An toàn không gian số – Cyber Security 40 IT-E15
50 Kỹ thuật Cơ điện t 120 ME-E1
51 Khoa học Kỹ thuật Vật liệu 50 MS-E3
52 Kỹ thuật Ô tô 80 TE-E2
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ
53 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) 60 ET-E9
54 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) 240 IT-E6
55 Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) 40 IT-EP
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác
56 Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 40 ET-LUH
57 Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 50 ME-LUH
58 Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 100 ME-NUT
59 Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) 40 ME-GU
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV
60 Tin học công nghiệp và Tự động hóa 40 EE-EP
61 Cơ khí Hàng không 40 TE-EP
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
62 Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) 60 TROY-BA
63 Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) 120 TROY-IT
64 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
(do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằn
g)
90 FL2
Tổng chỉ tiêu: 9260

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội

(Theo Đại học Bách khoa Hà Nội)

Tin tức mới nhất