Điểm chuẩn ngành Y học dự phòng năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7720110 | XDHB | 6.5 | Điểm học bạ lớp 12 | |
2 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7720110 | B00 | 19 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Đại Học Y Dược – Đại Học Huế | 7720110 | B00 | 19.05 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên | 7720110 | B00, D07, D08 | 21.25 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Y Hà Nội | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 22.3 | Tốt nghiệp THPT |
6 | Đại Học Y Dược Cần Thơ | 7720110 | B00 | 22.35 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự | 7720110 | B00 | 24.6 | Thí sinh Nam miền Nam; Điểm tổng kết năm lớp 12 của các môn Toán, Hóa, Sinh mỗi môn phải đạt từ 8.0 trở lên; Tốt nghiệp THPT | |
8 | Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự | 7720110 | B00 | 25.5 | Thí sinh Nam miền Bắc; Tốt nghiệp THPT | |
9 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7720110 | DGNLQGHN | 70 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
10 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7720110 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |