Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM điểm chuẩn 2023 - VNUHCM - UEL điểm chuẩn 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM (VNUHCM - UEL)
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108_413 | A00, A01, D01 | 25.47 | Tốt nghiệp THPT |
2 | Luật thương mại quốc tế | Luật | 7380107_502 | A00, A01, D01 | 26.2 | Tốt nghiệp THPT |
3 | Quản trị du lịch và lữ hành | Quản trị kinh doanh | 7340101_415 | A00, A01, D01 | 24.56 | Tốt nghiệp THPT |
4 | Kinh tế đối ngoại | Kinh tế | 7310106_402 | A00, A01, D01 | 26.41 | Tốt nghiệp THPT |
5 | Kinh tế và Quản lý công | Kinh tế | 7310101_403 | A00, A01, D01 | 24.93 | Tốt nghiệp THPT |
6 | Luật Tài chính – Ngân hàng | Luật | 7380101_504 | A00, A01, D01 | 24.38 | Tốt nghiệp THPT |
7 | Luật kinh doanh | Luật | 7380107_501 | A00, A01, D01 | 26 | Tốt nghiệp THPT |
8 | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_406 | A00, A01, D01 | 27.06 | Tốt nghiệp THPT |
9 | Kinh tế học | Kinh tế | 7310101_401 | A00, A01, D01 | 25.75 | Tốt nghiệp THPT |
10 | Luật dân sự | Luật | 7380101_503 | A00, A01, D01 | 24.24 | Tốt nghiệp THPT |
11 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201_404 | A00, A01, D01 | 25.59 | Tốt nghiệp THPT |
12 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101_407 | A00, A01, D01 | 26.09 | Tốt nghiệp THPT |
13 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120_408 | A00, A01, D01 | 26.52 | Tốt nghiệp THPT |
14 | Kế toán | Kế toán | 7340301_405 | A00, A01, D01 | 25.28 | Tốt nghiệp THPT |
15 | Marketing | Marketing | 7340115_410 | A00, A01, D01 | 26.64 | Tốt nghiệp THPT |
16 | Luật Tài chính – Ngân hàng | Luật | 7380101_504 | DGNLHCM | 745 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
17 | Luật thương mại quốc tế | Luật | 7380107_502 | DGNLHCM | 804 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
18 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201_404 | DGNLHCM | 834 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
19 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101_407 | DGNLHCM | 854 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
20 | Quản trị du lịch và lữ hành | Quản trị kinh doanh | 7340101_415 | DGNLHCM | 766 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
21 | Luật kinh doanh | Luật | 7380107_501 | DGNLHCM | 807 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
22 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_416 | DGNLHCM | 807 | Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
23 | Luật thương mại quốc tế | Luật | 7380107_502E | DGNLHCM | 780 | tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
24 | Kế toán | Kế toán | 7340301_405E | DGNLHCM | 777 | tiếng Anh; tích hợp chứng chỉ Quốc tế ICAEW; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
25 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122_411E | DGNLHCM | 799 | tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
26 | Kinh tế đối ngoại | Kinh tế | 7310106_402 | DGNLHCM | 884 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
27 | Luật dân sự | Luật | 7380101_503 | DGNLHCM | 758 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
28 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101_407E | DGNLHCM | 800 | tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
29 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120_408E | DGNLHCM | 851 | tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
30 | Kinh tế và Quản lý công | Kinh tế | 7310101_403 | DGNLHCM | 762 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
31 | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_406 | DGNLHCM | 842 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
32 | Marketing | Marketing | 7340115_410E | DGNLHCM | 818 | tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
33 | Kinh tế học | Kinh tế | 7310101_401 | DGNLHCM | 815 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
34 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122_411 | DGNLHCM | 892 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
35 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120_408 | DGNLHCM | 894 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
36 | Kế toán | Kế toán | 7340301_405 | DGNLHCM | 827 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
37 | Marketing | Marketing | 7340115_410 | DGNLHCM | 865 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
38 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108_413 | DGNLHCM | 762 | Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
39 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108_413E | DGNLHCM | 736 | Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (tiếng Anh); Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
40 | Marketing | Marketing | 7340115_417 | DGNLHCM | 866 | Digital Marketing; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
41 | Kiểm toán | Kiểm toán | 7340302_409 | A00, A01, D01, D07 | 26.17 | Tốt nghiệp THPT |
42 | Kiểm toán | Kiểm toán | 7340302_409 | DGNLHCM | 849 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
43 | Công nghệ tài chính | Công nghệ tài chính | 7340208_414 | A00, A01, D01 | 26.23 | Tốt nghiệp THPT |
44 | Công nghệ tài chính | Công nghệ tài chính | 7340208_414 | DGNLHCM | 806 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
45 | Luật | 7380101_505 | DGNLHCM | 731 | Chuyên ngành Luật và Chính sách công; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
46 | Luật | 7380101_505 | A00, A01, D01 | 24.2 | Tốt nghiệp THPT | |
47 | Toán kinh tế | 7310108_413E | A00, A01, D01 | 24.06 | Tốt nghiệp THPT | |
48 | Quản trị kinh doanh | 7340101_407E | A00, A01, D01 | 25.1 | Tốt nghiệp THPT | |
49 | Marketing | 7340115_410E | A00, A01, D01 | 25.1 | Tốt nghiệp THPT | |
50 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_408E | A00, A01, D01 | 25.89 | Tốt nghiệp THPT | |
51 | Kế toán | 7340301_405E | A00, A01, D01 | 24.06 | Tốt nghiệp THPT | |
52 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_416 | A00, A01, D01 | 26.38 | Tốt nghiệp THPT |