Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | April 24, 2024

Scroll to top

Top

ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN bổ sung 2 phương thức tuyển sinh 2022

Năm 2022, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội (USSH) dự kiến tuyển sinh 1.680 chỉ tiêu, bổ sung thêm 2 phương thức xét tuyển.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Các phương thức tuyển sinh của USSH gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (10% chỉ tiêu)

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định đặc thù của Đại học Quốc Gia Hà Nội (10% chỉ tiêu) dành cho các đối tượng:

– Học sinh hệ chuyên của ĐHQGHN và các trường THPT chuyên trên toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng điều kiện do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định.

– Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng điều kiện do ĐHQGHN và Trường | ĐHKHXH&NV quy định.

– Học sinh các trường THPT trên toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

  • + Học sinh các trường THPT là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng điều kiện do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định.
  • + Học sinh các trường THPT đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp | tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng điều kiện do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định. 

Phương thức 3: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội (20% chỉ tiêu)

– Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức đáp ứng điều kiện do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định.

Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (10% chỉ tiêu) dành cho các đối tượng:

– Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác và tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển có ngoại ngữ đáp ứng quy định của ĐHQGHN.

– Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (A-Level) đáp ứng quy định của ĐHQGHN.

– Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đáp ứng quy định của ĐHQGHN.

– Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đáp ứng quy định của ĐHQGHN

Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 (50% chỉ tiêu)

– Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất | lượng đầu vào theo từng tổ hợp môn thi/bài thi xét tuyển của Trường ĐHKHXH&NV.

Chỉ tiêu các ngành đào tạo:

 

STT Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã ngành Mã tổ hợp bài thi/môn thi tốt nghiệp THPT Chỉ tiêu
1 Báo chí QHX01 A01C00D01D04D78D83 55
2 Báo chí* (CTĐT TT23) QHX40 A01C00D01D78 55
3 Chính trị học QHX02 A01C00D01D04D78D83 55
4 Công tác xã hội QHX03 A01C00D01D04D78D83 55
5 Đông Nam Á học QHX04 A01D01D78 40
6 Đông phương học QHX05 C00D01D04D78D83 55
7 Hàn Quốc học QHX26 A01C00D01D04D78D83 50
8 Hán Nôm QHX06 C00D01D04D78D83 30
9 Khoa học quản lý QHX07 A01C00D01D04D78D83 50
10 Khoa học quản lý* (CTĐT TT23) QHX41 A01C00D01D78 50
11 Lịch sử QHX08 C00D01D04D78D83 65
12 Lưu trữ học QHX09 A01C00D01D04D78D83 55
13 Ngôn ngữ học QHX10 C00D01D04D78D83 50
14 Nhân học QHX11 A01C00D01D04D78D83 45
15 Nhật Bản học QHX12 D01D06, D78 50
16 Quan hệ công chúng QHX13 C00D01D04D78D83 60
17 Quản lý thông tin QHX14 A01C00D01D04D78D83 45
18 Quản lý thông tin* (CTĐT TT23) QHX42 A01C00D01D78 45
19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 A01D01D78 70
20 Quản trị khách sạn QHX16 A01D01D78 65
21 Quản trị văn phòng QHX17 A01C00D01D04D78D83 65
22 Quốc tế học QHX18 A01C00D01D04D78D83 55
23 Quốc tế học* (CTĐT CLC) QHX43 A01C00D01D78 55
24 Tâm lý học QHX19 A01C00D01D04D78D83 85
25 Thông tin – Thư viện QHX20 A01C00D01D04D78D83 45
26 Tôn giáo học QHX21 A01C00D01D04D78D83 45
27 Triết học QHX22 A01C00D01D04D78D83 45
28 Văn hóa học QHX27 C00D01D04D78D83 45
29 Văn học QHX23 C00D01D04D78D83 70
30 Việt Nam học QHX24 C00D01D04D78D83 60
31 Xã hội học QHX25 A01C00D01D04D78D83 65

(Theo Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội)

Tin tức mới nhất