Điểm chuẩn ngành Giáo dục học năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên | 7140101 | C19, C20, D66, C14 | 23 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7140101 | B00, D01 | 23 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7140101 | C01 | 23.1 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại Học Sư Phạm TPHCM | 7140101 | A00, A01, D01, C14 | 23.5 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7140101 | C00 | 24.1 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Sư Phạm TPHCM | Giáo dục học | 7140101 | B00, D01, C00, C01, XDHB | 27.05 | Học bạ |
7 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7140101 | DGNLHCM | 670 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |