Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ học năm 2024
Ngành ngôn ngữ học là ngành học yêu cầu sinh viên ngoài học nông ngữ, còn cần trau dồi các kiến thức thuyết trình, phân tích, khả năng ứng dụng liên quan đến ngôn ngữ nói chung và Tiếng Việt nói riêng. Ngôn ngữ học giúp giá trị của ngôn ngữ trợ nên gần gũi và hữu dụng hơn với thực tiễn, có sự mới mẻ, thu hút riêng.
Cơ hội việc làm của sinh viên ngành ngông ngữ học khi ra trường:
+ Làm nghiên cứu viên làm việc trong các cơ quan nghiên cứu: Nghiên cứu ngôn ngữ học, văn hóa các dân tộc thiểu số (viện ngôn ngữ học, Viện từ điển và Bách khoa thư...)
+ Làm giảng viên ngôn ngữ tham gia công tác giảng dạy về ngôn ngữ tại các trường đại học, cao đẳng.
+ Làm biên tập viên trong các nhà xuất bản, tòa soạn báo, các đài truyền hình.
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7229020 | D01 | 24.8 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
2 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHX10 | D01 | 25.45 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7229020 | D14 | 25.6 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
4 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHX10 | D04 | 25.69 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHX10 | D78 | 26.3 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7229020 | C00 | 27.1 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
7 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHX10 | C00 | 27.94 | Tốt nghiệp THPT | |
8 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7229020 | DGNLHCM | 740 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |