1 |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
|
|
7310108 |
DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD |
21.8 |
Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
2 |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM
|
|
7310108_413E |
A00, A01, D01 |
25.61 |
Tốt nghiệp THPT, Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính |
3 |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM
|
|
7310108_413 |
A00, A01, D01 |
26.22 |
Tốt nghiệp THPT, Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính |
4 |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM
|
|
7310108_419 |
A00, A01, D01 |
26.4 |
Tốt nghiệp THPT, chuyên ngành Phân tích dữ liệu |
5 |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
|
|
7310108 |
A00, A01, D01, D07 |
36.2 |
Tốt nghiệp THPT; Điểm toán x2 |
6 |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM
|
|
7310108_413E |
DGNLHCM |
766 |
Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (tiếng Anh); Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
7 |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM
|
|
7310108_419 |
DGNLHCM |
811 |
Chuyên ngành Phân tích dữ liệu, Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
8 |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM
|
|
7310108_413 |
DGNLHCM |
841 |
Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |