Điểm chuẩn ngành Toán kinh tế năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Toán kinh tế | 7310108 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.3 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
2 | Đại Học Tài Chính Marketing | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D96 | 23.6 | Tốt nghiệp THPT |
3 | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7310108_413E | A00, A01, D01 | 24.06 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Toán kinh tế | 7310108_413 | A00, A01, D01 | 25.47 | Tốt nghiệp THPT |
5 | Đại Học Tài Chính Marketing | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.2 | Học bạ |
6 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D07 | 35.95 | Tốt nghiệp THPT; Điểm toán x2 |
7 | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Toán kinh tế | 7310108_413E | DGNLHCM | 736 | Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (tiếng Anh); Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
8 | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Toán kinh tế | 7310108_413 | DGNLHCM | 762 | Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
9 | Đại Học Tài Chính Marketing | Toán kinh tế | 7310108 | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |