Điểm chuẩn ngành Văn học năm 2024
| STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHX23 | D04 | 25.3 | Tốt nghiệp THPT | |
| 2 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7229030 | D01 | 25.7 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
| 3 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHX23 | D01 | 25.99 | Tốt nghiệp THPT | |
| 4 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7229030 | D14 | 26.18 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
| 5 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHX23 | D78 | 26.82 | Tốt nghiệp THPT | |
| 6 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7229030 | C00 | 27.7 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
| 7 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHX23 | C00 | 28.31 | Tốt nghiệp THPT | |
| 8 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7229030 | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
