Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2023
Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) điểm chuẩn 2023 - FTU2 điểm chuẩn 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kinh tế | TC12 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 28.1 | Kinh tế đối ngoại; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
2 | Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán | TC13 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 28 | Quản trị kinh doanh quốc tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
3 | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | TC14 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 28 | Tài chính quốc tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
4 | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | TC15 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 28 | Kế toán - Kiểm toán; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
5 | Kinh tế | NTS01 | A00, A01, D01, D07, D06 | 27.6 | Nhóm ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Điểm thi TN THPT Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00 | |
6 | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | NTS02 | A00, A01, D01, D07, D06 | 27.8 | Nhóm ngành Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - Ngân hàng, Marketing Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00 |