Tuyển sinh 2022: Đại học Ngân hàng TP.HCM dành >80% chỉ tiêu xét điểm tốt nghiệp THPT cho các chương trình tiêu chuẩn
Ngày 21/1/2022, Đại học Ngân hàng TP.HCM công bố 5 phương thức xét tuyển năm 2022, dự kiến ngành tới trên 80% chỉ tiết cho phương thức xét tuyển bằng điểm tốt nghiệp THPT cho các chương trình đào tạo tiêu chuẩn.
Mục lục
- 1. Các phương thức xét tuyển
- Phương thức 1. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT
- Phương thức 2. Phương thức xét tuyển tổng hợp.
- Phương thức 3. Xét tuyển bằng bài thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
- Phương thức 4. Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 5. Phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn (Đối với chương trình ĐHCQ quốc tế do đối tác cấp bằng)
- 2. Các chương trình đào tạo
1. Các phương thức xét tuyển
Phương thức 1. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT
Thực hiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển tại đề án tuyển sinh của Trường.
Phương thức 2. Phương thức xét tuyển tổng hợp.
Đây là phương thức xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT của thí sinh
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT vào các năm 2022, 2021, 2020 đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
– Điểm trung bình học tập học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên;
– Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký HK1-Lớp 11, HK2-lớp 11 và HK1-lớp 12 đạt từ 72 trở lên (Không bao gồm bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực, điểm quy đổi theo tiêu chí khác).
Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi theo tổ hợp môn + Điểm quy đổi theo tiêu chí khác (nếu có) + tổng điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).
Trong đó:
+ Điểm quy đổi theo tổ hợp môn = Điểm quy đổi (Điểm TB theo tổ hợp HK1 lớp 11) + Điểm quy đổi (Điểm TB theo tổ hợp HK2 lớp 11) + Điểm quy đổi (Điểm TB theo tổ hợp HK1 lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có).
+ Điểm quy đổi theo tiêu chí khác = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + Điểm quy đổi kỳ thi chọn học sinh giỏi (HSG) + Điểm quy đổi Trường chuyên/Năng khiếu + Điểm quy đổi xếp loại HSG.
Phương thức 3. Xét tuyển bằng bài thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
– Điểm trung bình học tập HK1, HK2 năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên;
– Thí sinh tham dự đợt 1 kỳ thi Đánh giá năng lực 2022 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức có tổng điểm từ 700 trở lên (Dự kiến).
Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
Phương thức 4. Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
– Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Tổng điểm xét tuyển dự kiến đạt từ 18 điểm trở lên bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (Nếu có).
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi trong kỳ thi THPT năm 2022 + Điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng của thí sinh (nếu có)
+ Đối với ngành/nhóm ngành/chương trình không nhân hệ số:
Điểm xét tuyển (ĐXT) = (M1 + M2 + M3) + Điểm ưu tiên
+ Đối với ngành/nhóm ngành/chương trình có môn/bài thi nhân hệ số 2:
Điểm xét tuyển (ĐXT) = ((M1 + M2 + M3x2)x3)/4 + Điểm ưu tiên
Phương thức 5. Phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn (Đối với chương trình ĐHCQ quốc tế do đối tác cấp bằng)
Nguyên tắc xét tuyển:
– Xét điểm trung bình học tập học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12;
– Thí sinh tham gia phỏng vấn trực tiếp (bằng tiếng Anh và tiếng Việt) với Hội đồng tuyển sinh;
– Thí sinh được tuyển thẳng đặc cách vào học chuyên ngành (năm 2) nếu đạt đủ các điều kiện sau:
- + Có một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp) như sau: IELTS từ 5.5 trở lên hoặc tương đương,
- + Đạt điểm đánh giá của Hội đồng tuyển sinh từ 80% trở lên.
2. Các chương trình đào tạo
STT
|
Chương trình/Ngành đào tạo
|
Mã ĐKXT
|
Tổ hợp môn
|
Chỉ tiêu
(Dự kiến) |
Chỉ tiêu cho các phương thức | ||
Tổng hợp | KQ thi THPT | ĐGNL | |||||
I | Chương trình Đại học chính quy Chất lượng cao | ||||||
1 | Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) |
7340001
|
1400
|
60 – 70%
|
Chỉ tiêu còn lại
|
0%
|
|
2 | Ngành Kế toán (Chương trình định hướng Digital Accounting) |
||||||
3 | Ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình định hướng E – Business) |
||||||
II | Chương trình Đại học chính quy Quốc tế song bằng | ||||||
1 | Ngành Quản trị kinh doanh 1. Chương trình Quản trị kinh doanh 2. Chương trình Quản trị chuỗi cung ứng 3. Chương trình Marketing (*) (do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) |
7340002
|
120
|
80 – 85%
|
Chỉ tiêu còn lại
|
0%
|
|
2 | Ngành Bảo hiểm – Tài chính – Ngân hàng (do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) |
||||||
III | Chương trình Đại học chính quy chuẩn | ||||||
1 | Ngành Tài chính – Ngân hàng 1. Chương trình Tài chính. 2. Chương trình Ngân hàng 3. Chương trình Công nghệ tài chính 4. Chương trình Tài chính định lượng và Quản trị rủi ro 5. Chương trình Tài chính và quản trị doanh nghiệp |
7340201 | A00, A01, D01, D07 | 505 |
0%
|
Chỉ tiêu còn lại
|
10-15%
|
2 | Ngành Quản trị kinh doanh 1. Chương trình Quản trị kinh doanh 2. Chương trình Digital Marketing 3. Chương trình Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng |
7340101 | A00, A01, D01, D07 | 190 | |||
3 | Ngành Kế toán Chương trình Kế toán – Kiểm toán |
7340301 | A00, A01, D01, D07 | 150 | |||
4 | Ngành Kinh tế quốc tế 1. Chương trình Kinh tế quốc tế 2. Chương trình Kinh doanh quốc tế 3. Chương trình Kinh tế và kinh doanh số (*) |
7310106 | A00, A01, D01, D07 | 270 | |||
5 | Ngành Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 180 | |||
6 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý 1. Chương trình Quản trị thương mại điện tử 2. Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số 3. Chương trình Khoa học dữ liệu trong kinh doanh |
7340405 | A00, A01, D01, D07 | 230 | |||
7 | Ngành Ngôn ngữ Anh 1. Chương trình Tiếng Anh thương mại 2. Chương trình song ngữ Anh – Trung (*) |
7220201 | A01, D01, D14, D15 (Môn tiếng Anh nhân hệ số 2) | 240 | |||
IV | Chương trình Đại học chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng | ||||||
1 | Ngành Quản trị kinh doanh 1. Chương trình Quản trị kinh doanh 2. Chương trình Quản lý chuỗi cung ứng 3. Chương trình Marketing (*) (Do ĐH Bolton – Anh Quốc cấp bằng) |
Phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn
|
280
|
Toàn bộ chỉ tiêu Chương trình ĐHCQ Quốc tế do đối tác cấp bằng áp dụng Phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn.
|
|||
2 | Ngành Bảo hiểm – Tài chính – Ngân hàng (Do ĐH Toulon – Pháp cấp bằng) |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP.HCM 2021
(Theo Đại học Ngân hàng TP.HCM)