Tuyển sinh 2025: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố đề án tuyển sinh 2025 – Mở rộng ngành học, đa dạng phương thức xét tuyển
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (HCMUTE), thành lập năm 1962, là một trong những cơ sở đào tạo kỹ thuật hàng đầu tại Việt Nam. Với trụ sở chính tại số 1 Võ Văn Ngân, phường Linh Chiểu, TP. Thủ Đức, TP.HCM, trường cung cấp các chương trình đào tạo từ đại học đến sau đại học, bao gồm cả các chương trình liên kết quốc tế với các trường đại học danh tiếng như Đại học Sunderland (Anh), Đại học Kettering (Mỹ), Đại học Tongmyong (Hàn Quốc) và Đại học Griffith (Úc).
Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh trường ĐẠi học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM (HCMUTE) năm 2025
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM vừa công bố thông tin tuyển sinh ĐH năm 2025.
Theo đó, trường dự kiến nhận hồ sơ đăng ký phương thức xét tuyển sớm từ ngày 1.4-30.5. Cụ thể gồm: tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT; ưu tiên xét tuyển thí sinh các trường THPT có ký kết hợp tác.
Bên cạnh đó, trường xét tuyển theo lịch chung của Bộ GD-ĐT với 3 phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, theo các tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành học.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT với thí sinh tốt nghiệp năm 2025, theo điểm trung bình học bạ 6 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn).
Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2025.
Trường đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, môn thành phần của tổ hợp xét tuyển có sự thay đổi nhỏ. Môn khoa học tự nhiên trong tổ hợp xét tuyển được thay bằng công nghệ công nghiệp, môn khoa học xã hội thay bằng một số môn khác. Đáng chú ý là việc toàn bộ các ngành của trường năm nay đều có từ 1 đến 2 môn chính nhân hệ số 2. Đây là điểm khác biệt lớn so với năm trước.
Trường tổ chức thi các môn năng khiếu để xét tuyển vào 4 ngành: thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, kiến trúc, kiến trúc nội thất. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký thi môn năng khiếu từ ngày 1.4-30.5.
Theo tiến sĩ Trần Thanh Thưởng, Trưởng phòng Tuyển sinh và Công tác sinh viên, trường dự kiến mở mới các ngành trong năm 2025 gồm: dinh dưỡng và khoa học thực phẩm; quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững); công nghệ tài chính; quản trị kinh doanh; vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường); công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện).
Ngoài ra, các ngành dự kiến đào tạo năm 2025 cho Phân hiệu Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM tại Bình Phước gồm: công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; công nghệ kỹ thuật cơ khí; quản lý xây dựng; công nghệ kỹ thuật ô tô; công nghệ thông tin; quản lý công nghiệp; kế toán; thương mại điện tử; logistics và quản lý chuỗi cung ứng; kinh doanh quốc tế; ngôn ngữ Anh.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Đối tượng
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, theo các tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành học.
Điều kiện xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, theo các tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành học
Quy chế
Quy đổi điểm tiếng Anh
Thí sinh có chứng chỉ IELTS và tương đương từ 4.5 trở lên có thể sử dụng để quy đổi điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có môn tiếng Anh thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường (áp dụng cho: ưu tiên xét tuyển, xét tuyển bằng học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT).
| IELTS | 4.5 | 5.0 | 5.5 | 6.0 | 6.5 | >= 7.0 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Điểm tiếng Anh quy đổi cho các ngành | 7.5 | 8.0 | 8.5 | 9.0 | 9.5 | 10 |
Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ tiếng Anh
| Chứng chỉ/Văn bằng | Thang điểm | Điểm IELTS | Điểm quy đổi |
|---|---|---|---|
| TOEFL iBT | 35 – 39 | 4.5 | 7,5 |
| 40 – 45 | 5.0 | 8,0 | |
| 46 – 61 | 5.5 | 8,5 | |
| 62 – 77 | 6.0 | 9,0 | |
| 78 – 93 | 6.5 | 9,5 | |
| 94 trở đi | 7.0 | 10 | |
| TOEFL ITP | 466 – 482 | 4.5 | 7,5 |
| 483 – 499 | 5.0 | 8,0 | |
| 500 trở đi | 5.5 | 8,5 | |
| VSTEP | B1 | 4.5 | 7,5 |
| B2 | 6.0 | 9,0 |
Điểm ĐGNL HCM
Đối tượng
Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2025.
Điểm học bạ
Đối tượng
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT với thí sinh tốt nghiệp năm 2025, theo điểm trung bình học bạ 6 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn).
Quy chế
Điểm xét tuyển
Điểm trung bình học bạ 6 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn).
Quy đổi điểm tiếng Anh
Thí sinh có chứng chỉ IELTS và tương đương từ 4.5 trở lên có thể sử dụng để quy đổi điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có môn tiếng Anh thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường (áp dụng cho: ưu tiên xét tuyển, xét tuyển bằng học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT).
| IELTS | 4.5 | 5.0 | 5.5 | 6.0 | 6.5 | >= 7.0 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Điểm tiếng Anh quy đổi cho các ngành | 7.5 | 8.0 | 8.5 | 9.0 | 9.5 | 10 |
Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ tiếng Anh
| Chứng chỉ/Văn bằng | Thang điểm | Điểm IELTS | Điểm quy đổi |
|---|---|---|---|
| TOEFL iBT | 35 – 39 | 4.5 | 7,5 |
| 40 – 45 | 5.0 | 8,0 | |
| 46 – 61 | 5.5 | 8,5 | |
| 62 – 77 | 6.0 | 9,0 | |
| 78 – 93 | 6.5 | 9,5 | |
| 94 trở đi | 7.0 | 10 | |
| TOEFL ITP | 466 – 482 | 4.5 | 7,5 |
| 483 – 499 | 5.0 | 8,0 | |
| 500 trở đi | 5.5 | 8,5 | |
| VSTEP | B1 | 4.5 | 7,5 |
| B2 | 6.0 | 9,0 |
ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
1) Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT
2) Ưu tiên xét tuyển thí sinh các trường THPT có ký kết hợp tác
Quy chế
Quy đổi điểm tiếng Anh
Thí sinh có chứng chỉ IELTS và tương đương từ 4.5 trở lên có thể sử dụng để quy đổi điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có môn tiếng Anh thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường (áp dụng cho: ưu tiên xét tuyển, xét tuyển bằng học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT).
| IELTS | 4.5 | 5.0 | 5.5 | 6.0 | 6.5 | >= 7.0 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Điểm tiếng Anh quy đổi cho các ngành | 7.5 | 8.0 | 8.5 | 9.0 | 9.5 | 10 |
Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ tiếng Anh
| Chứng chỉ/Văn bằng | Thang điểm | Điểm IELTS | Điểm quy đổi |
|---|---|---|---|
| TOEFL iBT | 35 – 39 | 4.5 | 7,5 |
| 40 – 45 | 5.0 | 8,0 | |
| 46 – 61 | 5.5 | 8,5 | |
| 62 – 77 | 6.0 | 9,0 | |
| 78 – 93 | 6.5 | 9,5 | |
| 94 trở đi | 7.0 | 10 | |
| TOEFL ITP | 466 – 482 | 4.5 | 7,5 |
| 483 – 499 | 5.0 | 8,0 | |
| 500 trở đi | 5.5 | 8,5 | |
| VSTEP | B1 | 4.5 | 7,5 |
| B2 | 6.0 | 9,0 |
Thời gian xét tuyển
Trường dự kiến nhận hồ sơ đăng ký phương thức xét tuyển sớm từ ngày 1.4 – 30.5, tại địa chỉ: http://xettuyen.hcmute.edu.vn
Danh sách ngành đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. Đào tạo tại TPHCM | ||||||||
| 1 | 7140231V | Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin) | |||
| 2 | 7140246V | Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 3 | 7210403V | Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | H00; V01; V05; H06 | |||
| 4 | 7210404V | Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | H08; H00; V01; H06 | |||
| 5 | 7220201V | Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin) | |||
| 6 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | D01; C00; D66; C19 | |||
| 7 | 7320106V | Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | D01; C03; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 8 | 7340101V | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 9 | 7340120V | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 10 | 7340122V | Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 11 | 7340205V | Công nghệ tài chính | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 12 | 7340301A | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 13 | 7340301V | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 14 | 7380101V | Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | D01; C00; C14; D66 | |||
| 15 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 16 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 17 | 7480118V | Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 18 | 7480201A | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 19 | 7480201N | Công nghệ thông tin (chương trình Việt – Nhật) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 20 | 7480201V | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 21 | 7480202V | An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 22 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 23 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 24 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 25 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 26 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 27 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 28 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 29 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt – Nhật) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 30 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 31 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 32 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 33 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 34 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt – Nhật) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 35 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 36 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 37 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt – Nhật) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 38 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 39 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 40 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 41 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 42 | 7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 43 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 44 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt – Nhật) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 45 | 7510302TKVM | Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành CNKT ĐT – Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 46 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 47 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 48 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 49 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 50 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 51 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 52 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 53 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 54 | 7510605V | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 55 | 7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 56 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 57 | 7520212A | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 58 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 59 | 7520401V | Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến; đo lường) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; A02; A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
| 60 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 61 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 62 | 7540209V | Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; D01; C01; A01 | |||
| 63 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 64 | 7580101V | Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | H01; H04; V00; V03 | |||
| 65 | 7580103V | Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | H01; H04; V00; V03 | |||
| 66 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 67 | 7580302V | Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 68 | 7720402V | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; B00; D07; (Hóa, Toán, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 69 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; D01; A01; C02 | |||
| 70 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) | |||
| 71 | 7850101V | Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên | D01; D07; B08; D84 | |||
| 2. Đào tạo tại Bình Phước | ||||||||
| 72 | 7220201BP | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; (Anh, Toán, Tin); D09; D10 | |||||||
| 73 | 7340120BP | Kinh doanh Quốc tế | 0 | ĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C11 | |||||||
| 74 | 7340122BP | Thương mại điện tử | 0 | ĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C09 | |||||||
| 75 | 7340301BP | Kế toán | 0 | ĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C08 | |||||||
| 76 | 7480201BP | Công nghệ thông tin | 0 | ĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C06 | |||||||
| 77 | 7510201BP | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 0 | ĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C03 | |||||||
| 78 | 7510205BP | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 0 | ĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C05 | |||||||
| 79 | 7510301BP | Công nghệ Kỹ thuật điện; điện tử | 0 | ĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C01 | |||||||
| 80 | 7510303BP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 0 | ĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C02 | |||||||
| 81 | 7510601BP | Quản lý công nghiệp | 0 | ĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C07 | |||||||
| 82 | 7510605BP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C10 | |||||||
| 83 | 7580302BP | Quản lý xây dựng | 0 | ĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C04 | |||||||
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM các năm
Học phí
Hiện nay, mức học phí của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM dao động từ hơn 26 triệu đến khoảng 55,2 triệu đồng/ năm. Học phí đại học hệ đại trà từ 26 – 32,5 triệu đồng/năm, học phí hệ chất lượng cao dạy bằng Tiếng Việt là 41,6 đến 46,4 triệu đồng/ năm, học phí hệ chất lượng cao dạy bằng Tiếng Anh là 46,8 triệu đồng/năm đến 55,2 triệu đồng/ năm. Riêng Ngành Sư phạm đóng học phí theo quy định của Bộ GD&ĐT.
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây


