Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố đề án tuyển sinh 2025 – Mở rộng ngành học, đa dạng phương thức xét tuyển

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (HCMUTE), thành lập năm 1962, là một trong những cơ sở đào tạo kỹ thuật hàng đầu tại Việt Nam. Với trụ sở chính tại số 1 Võ Văn Ngân, phường Linh Chiểu, TP. Thủ Đức, TP.HCM, trường cung cấp các chương trình đào tạo từ đại học đến sau đại học, bao gồm cả các chương trình liên kết quốc tế với các trường đại học danh tiếng như Đại học Sunderland (Anh), Đại học Kettering (Mỹ), Đại học Tongmyong (Hàn Quốc) và Đại học Griffith (Úc).

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh trường ĐẠi học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM (HCMUTE) năm 2025

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM vừa công bố thông tin tuyển sinh ĐH năm 2025.

Theo đó, trường dự kiến nhận hồ sơ đăng ký phương thức xét tuyển sớm từ ngày 1.4-30.5. Cụ thể gồm: tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT; ưu tiên xét tuyển thí sinh các trường THPT có ký kết hợp tác.

Bên cạnh đó, trường xét tuyển theo lịch chung của Bộ GD-ĐT với 3 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, theo các tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành học.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT với thí sinh tốt nghiệp năm 2025, theo điểm trung bình học bạ 6 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn).

Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2025.

Trường đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, môn thành phần của tổ hợp xét tuyển có sự thay đổi nhỏ. Môn khoa học tự nhiên trong tổ hợp xét tuyển được thay bằng công nghệ công nghiệp, môn khoa học xã hội thay bằng một số môn khác. Đáng chú ý là việc toàn bộ các ngành của trường năm nay đều có từ 1 đến 2 môn chính nhân hệ số 2. Đây là điểm khác biệt lớn so với năm trước.

Trường tổ chức thi các môn năng khiếu để xét tuyển vào 4 ngành: thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, kiến trúc, kiến trúc nội thất. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký thi môn năng khiếu từ ngày 1.4-30.5.

Theo tiến sĩ Trần Thanh Thưởng, Trưởng phòng Tuyển sinh và Công tác sinh viên, trường dự kiến mở mới các ngành trong năm 2025 gồm: dinh dưỡng và khoa học thực phẩm; quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững); công nghệ tài chính; quản trị kinh doanh; vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường); công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện).

Ngoài ra, các ngành dự kiến đào tạo năm 2025 cho Phân hiệu Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM tại Bình Phước gồm: công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; công nghệ kỹ thuật cơ khí; quản lý xây dựng; công nghệ kỹ thuật ô tô; công nghệ thông tin; quản lý công nghiệp; kế toán; thương mại điện tử; logistics và quản lý chuỗi cung ứng; kinh doanh quốc tế; ngôn ngữ Anh.


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, theo các tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành học.

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, theo các tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành học

Quy chế

Quy đổi điểm tiếng Anh

Thí sinh có chứng chỉ IELTS và tương đương từ 4.5 trở lên có thể sử dụng để quy đổi điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có môn tiếng Anh thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường (áp dụng cho: ưu tiên xét tuyển, xét tuyển bằng học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT).

IELTS 4.5 5.0 5.5 6.0 6.5 >= 7.0
Điểm tiếng Anh quy đổi cho các ngành 7.5 8.0 8.5 9.0 9.5 10

Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ tiếng Anh

Chứng chỉ/Văn bằng Thang điểm Điểm IELTS Điểm quy đổi
TOEFL iBT 35 – 39 4.5 7,5
40 – 45 5.0 8,0
46 – 61 5.5 8,5
62 – 77 6.0 9,0
78 – 93 6.5 9,5
94 trở đi 7.0 10
TOEFL ITP 466 – 482 4.5 7,5
483 – 499 5.0 8,0
500 trở đi 5.5 8,5
VSTEP B1 4.5 7,5
B2 6.0 9,0

Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2025.


Điểm học bạ

Đối tượng

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT với thí sinh tốt nghiệp năm 2025, theo điểm trung bình học bạ 6 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn).

Quy chế

Điểm xét tuyển

Điểm trung bình học bạ 6 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn).

Quy đổi điểm tiếng Anh

Thí sinh có chứng chỉ IELTS và tương đương từ 4.5 trở lên có thể sử dụng để quy đổi điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có môn tiếng Anh thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường (áp dụng cho: ưu tiên xét tuyển, xét tuyển bằng học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT).

IELTS 4.5 5.0 5.5 6.0 6.5 >= 7.0
Điểm tiếng Anh quy đổi cho các ngành 7.5 8.0 8.5 9.0 9.5 10

Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ tiếng Anh

Chứng chỉ/Văn bằng Thang điểm Điểm IELTS Điểm quy đổi
TOEFL iBT 35 – 39 4.5 7,5
40 – 45 5.0 8,0
46 – 61 5.5 8,5
62 – 77 6.0 9,0
78 – 93 6.5 9,5
94 trở đi 7.0 10
TOEFL ITP 466 – 482 4.5 7,5
483 – 499 5.0 8,0
500 trở đi 5.5 8,5
VSTEP B1 4.5 7,5
B2 6.0 9,0

ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

1) Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT

2) Ưu tiên xét tuyển thí sinh các trường THPT có ký kết hợp tác

Quy chế

Quy đổi điểm tiếng Anh

Thí sinh có chứng chỉ IELTS và tương đương từ 4.5 trở lên có thể sử dụng để quy đổi điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có môn tiếng Anh thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường (áp dụng cho: ưu tiên xét tuyển, xét tuyển bằng học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT).

IELTS 4.5 5.0 5.5 6.0 6.5 >= 7.0
Điểm tiếng Anh quy đổi cho các ngành 7.5 8.0 8.5 9.0 9.5 10

Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ tiếng Anh

Chứng chỉ/Văn bằng Thang điểm Điểm IELTS Điểm quy đổi
TOEFL iBT 35 – 39 4.5 7,5
40 – 45 5.0 8,0
46 – 61 5.5 8,5
62 – 77 6.0 9,0
78 – 93 6.5 9,5
94 trở đi 7.0 10
TOEFL ITP 466 – 482 4.5 7,5
483 – 499 5.0 8,0
500 trở đi 5.5 8,5
VSTEP B1 4.5 7,5
B2 6.0 9,0

Thời gian xét tuyển

Trường dự kiến nhận hồ sơ đăng ký phương thức xét tuyển sớm từ ngày 1.4 – 30.5, tại địa chỉ: http://xettuyen.hcmute.edu.vn


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Đào tạo tại TPHCM
1 7140231V Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)
2 7140246V Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
3 7210403V Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên H00; V01; V05; H06
4 7210404V Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên H08; H00; V01; H06
5 7220201V Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)
6 7310403V Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên D01; C00; D66; C19
7 7320106V Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên D01; C03; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ Công nghiệp)
8 7340101V Quản trị kinh doanh 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
9 7340120V Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
10 7340122V Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
11 7340205V Công nghệ tài chính 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
12 7340301A Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
13 7340301V Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
14 7380101V Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên D01; C00; C14; D66
15 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
16 7480108V Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
17 7480118V Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
18 7480201A Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
19 7480201N Công nghệ thông tin (chương trình Việt – Nhật) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
20 7480201V Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
21 7480202V An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
22 7480203V Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
23 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
24 7510102V Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
25 7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
26 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
27 7510201V Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
28 7510202A Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
29 7510202N Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt – Nhật) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
30 7510202V Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
31 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
32 7510203V Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
33 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
34 7510205N Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt – Nhật) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
35 7510205V Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
36 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
37 7510206N Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt – Nhật) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
38 7510206V Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
39 7510208V Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
40 7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
41 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
42 7510301V Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
43 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
44 7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt – Nhật) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
45 7510302TKVM Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành CNKT ĐT – Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
46 7510302V Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
47 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
48 7510303V Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
49 7510401V Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
50 7510402V Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
51 7510406V Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
52 7510601A Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
53 7510601V Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
54 7510605V Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
55 7510801V Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
56 7520117V Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
57 7520212A Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
58 7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
59 7520401V Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến; đo lường) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; A02; A0T (Toán, Lí, Tin)
60 7540101A Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
61 7540101V Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
62 7540209V Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; D01; C01; A01
63 7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
64 7580101V Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên H01; H04; V00; V03
65 7580103V Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên H01; H04; V00; V03
66 7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
67 7580302V Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
68 7720402V Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; B00; D07; (Hóa, Toán, Công nghệ Công nghiệp)
69 7810202V Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; D01; A01; C02
70 7840110V Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
71 7850101V Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu Tiên D01; D07; B08; D84
2. Đào tạo tại Bình Phước
72 7220201BP Ngôn ngữ Anh 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ D01; (Anh, Toán, Tin); D09; D10
73 7340120BP Kinh doanh Quốc tế 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C11
74 7340122BP Thương mại điện tử 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C09
75 7340301BP Kế toán 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C08
76 7480201BP Công nghệ thông tin 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C06
77 7510201BP Công nghệ Kỹ thuật cơ khí 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C03
78 7510205BP Công nghệ Kỹ thuật ô tô 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C05
79 7510301BP Công nghệ Kỹ thuật điện; điện tử 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C01
80 7510303BP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C02
81 7510601BP Quản lý công nghiệp 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C07
82 7510605BP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C10
83 7580302BP Quản lý xây dựng 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C04

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM các năm

Học phí

Hiện nay, mức học phí của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM dao động từ hơn 26 triệu đến khoảng 55,2 triệu đồng/ năm. Học phí đại học hệ đại trà từ 26 – 32,5 triệu đồng/năm, học phí hệ chất lượng cao dạy bằng Tiếng Việt là 41,6 đến 46,4 triệu đồng/ năm, học phí hệ chất lượng cao dạy bằng Tiếng Anh là 46,8 triệu đồng/năm đến 55,2 triệu đồng/ năm. Riêng Ngành Sư phạm đóng học phí theo quy định của Bộ GD&ĐT.

File PDF đề án

Tin tức mới nhất