Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Kinh tế TP.HCM công bố đề án tuyển sinh 2025 – Đa dạng phương thức xét tuyển, mở rộng ngành học

Được thành lập năm 1976, Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) là một trong những đại học trọng điểm quốc gia, tiên phong trong đào tạo và nghiên cứu các lĩnh vực kinh tế, quản trị, tài chính, luật và công nghệ. UEH hiện hoạt động theo mô hình đại học đa ngành với 4 trường thành viên và một phân hiệu tại Vĩnh Long, cung cấp các chương trình đào tạo từ cử nhân đến tiến sĩ. Trường đã đạt nhiều kiểm định quốc tế uy tín như AUN-QA và FIBAA, đồng thời được xếp hạng trong Top 501–600 đại học thế giới theo Times Higher Education năm 2025. Với sứ mệnh “kiến tạo tri thức – nâng tầm tri thức”, UEH hướng đến trở thành đại học đa ngành hàng đầu châu Á vào năm 2030.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) năm 2025

Năm 2025, ĐH Kinh tế TP.HCM có 5 phương thức tuyển sinh. Các phương thức áp dụng tại cơ sở TP.HCM gồm:

Phương thức 1: Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.
Phương thức 3: Phương thức xét tuyển thí sinh có kết quả học tập tốt.
Phương thức 4: Phương thức xét tuyển thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với năng lực tiếng Anh.
Phương thức 5: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Thời gian mở Cổng tuyển sinh của UEH để thí sinh cung cấp minh chứng các tiêu chí phục vụ xét tuyển PT2, PT3, PT4: từ ngày 02/6/2025 đến ngày 28/7/2025.

Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Quy chế

  1. UEH sử dụng kết quả điểm thi các môn thi thí sinh tham gia trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển.
  2. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi của từng tổ hợp xét tuyển (theo quy định của UEH), cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (quy đổi theo quy định của Bộ GD&ĐT) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân (quy đổi trong trường hợp tổ hợp xét tuyển có môn thi tính hệ số) theo Quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.

Điểm học bạ

Đối tượng

XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC TẬP TỐT

Quy chế

Điểm xét tuyển được quy đổi từ 05 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 04 tiêu chí không bắt buộc:

Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 6.50 trở lên.

Tiêu chí không bắt buộc:

  1. Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.
  2. Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.
  3. Học sinh khen thưởng/danh hiệu (xếp loại học lực) năm lớp 10, 11, 12 là học sinh xuất sắc, học sinh giỏi.
  4. Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.

Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

XÉT TUYỂN DỰA TRÊN KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh dự thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025

Quy chế

Điểm xét tuyển theo thang điểm quy định của UEH theo từng chương trình, là tổng điểm được quy đổi từ 02 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 01 tiêu chí không bắt buộc:

Tiêu chí bắt buộc: Điểm thi của thí sinh dự thi đánh giá đầu vào đại học VSAT hoặc thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.

Tiêu chí không bắt buộc: Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.


Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh dự thi đánh giá đầu vào đại học VSAT năm 2025

KSA không sử dụng kết quả thi đánh giá đầu vào đại học VSAT; KSV sử dụng kết quả thi đánh giá đầu vào đại học VSAT do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức thi năm 2025.

Quy chế

Điểm xét tuyển theo thang điểm quy định của UEH theo từng chương trình, là tổng điểm được quy đổi từ 02 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 01 tiêu chí không bắt buộc:

Tiêu chí bắt buộc: Điểm thi của thí sinh dự thi đánh giá đầu vào đại học VSAT hoặc thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.

Tiêu chí không bắt buộc: Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.


Thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài và CCQT

Đối tượng

XÉT TUYỂN THÍ SINH TỐT NGHIỆP THPT NƯỚC NGOÀI VÀ CÓ CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ

Quy chế

(1) Thí sinh có một trong các bằng tú tài/chứng chỉ quốc tế sau:

  1. Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate) đạt từ 26 điểm trở lên;
  2. Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level) đạt từ C đến A.
  3. Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh) Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A.

(2) Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài và có một trong các chứng chỉ sau:

  1. Chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên.
  2. Chứng chỉ TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên.
  3. Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) mỗi phần thi từ 500 điểm trở lên.
  4. Chứng chỉ ACT (American College Testing) từ 20 điểm (thang điểm 36) trở lên.

Đối với thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam (Lào, Campuchia, Thái Lan…) và tốt nghiệp THPT của nước ngoài (gọi tắt thí sinh nước ngoài):

  1. Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Anh cần đạt điều kiện về ngôn ngữ tiếng Anh của chương trình đó.
  2. Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Việt cần đạt điều kiện về ngôn ngữ tiếng Việt theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT.

Lưu ý: Thời hạn các chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.


Xét tuyển thẳng

Đối tượng

Theo quy định của Bộ GDĐT


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP
1 ASA_Co-op Cử nhân ISB ASEAN Co-op 50 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
2 ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBus 550 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
3 7220201 Tiếng Anh thương mại 150 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
4 7310101 Kinh tế 110 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
5 7310104_01 Kinh tế đầu tư 200 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
6 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sản 100 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
7 7340101_01 Quản trị kinh doanh 850 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
8 7340101_02 Kinh doanh số 70 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
9 7340101_03 Quản trị bệnh viện 100 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
10 7340101_04 Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường 40 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
11 7340115_01 Marketing 160 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
12 7340115_02 Công nghệ marketing 70 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
13 7340116 Bất động sản 110 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 570 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
15 7340121 Kinh doanh thương mại 210 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
16 7340201_01 Tài chính công 50 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
17 7340201_02 Thuế 100 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
18 7340201_03 Ngân hàng 250 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
19 7340201_04 Thị trường chứng khoán 100 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
20 7340201_05 Tài chính 470 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
21 7340201_06 Đầu tư tài chính 70 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
22 7340201_07 Quản trị Hải quan – Ngoại thương 100 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
23 7340201_08 Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính – Ngân hàng 40 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
24 7340301_01 Kế toán doanh nghiệp 50 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
25 7340301_02 Kế toán công 590 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
26 7340301_03 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW 50 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
27 7340301_04 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA 50 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
28 7340302 Kiểm toán 200 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
29 7380101 Luật kinh doanh quốc tế 70 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
30 7380107 Luật kinh tế 150 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
31 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 110 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
32 7510605_02 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) 70 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 165 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
34 7810201_01 Quản trị khách sạn 85 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
35 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí 80 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
36 7310102 Kinh tế chính trị 50 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
37 7310107 Thống kê kinh doanh 50 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
38 7310108_01 Toán tài chính 50 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
39 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm 70 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
40 7320106 Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện 100 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
41 7340122 Thương mại điện tử 140 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
42 7340204 Bảo hiểm 50 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
43 7340205 Công nghệ tài chính 70 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
44 7340206 Tài chính quốc tế 110 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
45 7340403 Quản lý công 70 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
46 7340404 Quản trị nhân lực 150 ĐGNL HCMV-SATƯu Tiên
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
47 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 110 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
48 7460108_01 Khoa học dữ liệu 55 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
49 7460108_02 Phân tích dữ liệu 40 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
50 7480101 Khoa học máy tính 50 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
51 7480103 Kỹ thuật phần mềm 55 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
52 7480107_01 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) 70 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
53 7480107_02 Điều khiển thông minh và tự động hóa 70 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
54 7480201_01 Công nghệ thông tin 50 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
55 7480201_02 Công nghệ nghệ thuật (Arttech) 70 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
56 7480201_03 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 100 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
57 7480202 An toàn thông tin 50 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
58 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh 110 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
59 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 50 Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09
Học Bạ A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM các năm

Thời gian và hồ sơ xét tuyển UEH

Thời gian mở Cổng tuyển sinh của UEH để thí sinh cung cấp minh chứng các tiêu chí phục vụ xét tuyển PT2 (xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế), PT3 (Xét tuyển thí sinh có kết quả học tập tốt); PT4 (xét tuyển thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với năng lực tiếng Anh) : từ ngày 02/6/2025 đến ngày 28/7/2025.

Học phí

Đại học Kinh tế TPHCM cũng đã công bố học học phí năm 2025. So với năm ngoái học phí các chương trình đào tạo sẽ tăng hơn 200.000 đồng/tín chỉ.

Theo đó, học phí các chương trình tiên tiến quốc tế (đã kiểm định quốc tế) học phí tiếng Việt là 1,3 triệu đồng/tín chỉ; tiếng Anh x 1,4; thực hành x 1,2.

Học phí chương trình tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (ACCA và ICAEW) tiếng Việt là 1,3 triệu đồng/ tín chỉ; tiếng Anh là 1,9 triệu đồng/tín chỉ.

Các chương trình tiên tiến (khối ngành III, VII) tiếng Việt là 1,1 triệu đồng/tín chỉ, tiếng Anh x 1,4; thực hành  x 1,2.

Các chương trình tiên tiến (khối ngành V) tiếng Việt là 1,2 triệu đồng/tín chỉ; tiếng Anh x 1,4; thực hành x 1,2; Cử nhân tài năng tiếng Việt là 1,1 triệu đồng/tín chỉ; tiếng Anh là 1,9 triệu đồng/tín chỉ.

Chương trình Asean Coop tiếng Việt là 1,1 triệu đồng /tín chỉ; tiếng Anh là 1,9 triệu đồng /tín chỉ; Mode Coop là 3,29 triệu đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí mỗi năm không quá 10%/năm.

Riêng đào tạo tại Vĩnh Long, mức học phí năm học 2025 – 2026 bằng 60% học phí của cơ sở tại TPHCM. Trong đó các chương trình tiên tiến quốc tế (đã kiểm định quốc tế) tiếng Việt là 780.000 đồng/tín chỉ; Các chương trình tiên tiến tiếng Việt là 660.000 đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 5%/năm.

File PDF đề án

Tin tức mới nhất