Tuyển sinh 2025: Đại học Kinh tế TP.HCM công bố đề án tuyển sinh 2025 – Đa dạng phương thức xét tuyển, mở rộng ngành học
Được thành lập năm 1976, Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) là một trong những đại học trọng điểm quốc gia, tiên phong trong đào tạo và nghiên cứu các lĩnh vực kinh tế, quản trị, tài chính, luật và công nghệ. UEH hiện hoạt động theo mô hình đại học đa ngành với 4 trường thành viên và một phân hiệu tại Vĩnh Long, cung cấp các chương trình đào tạo từ cử nhân đến tiến sĩ. Trường đã đạt nhiều kiểm định quốc tế uy tín như AUN-QA và FIBAA, đồng thời được xếp hạng trong Top 501–600 đại học thế giới theo Times Higher Education năm 2025. Với sứ mệnh “kiến tạo tri thức – nâng tầm tri thức”, UEH hướng đến trở thành đại học đa ngành hàng đầu châu Á vào năm 2030.

Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) năm 2025
Năm 2025, ĐH Kinh tế TP.HCM có 5 phương thức tuyển sinh. Các phương thức áp dụng tại cơ sở TP.HCM gồm:
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
Điểm học bạ
Đối tượng
XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC TẬP TỐT
Quy chế
Điểm xét tuyển được quy đổi từ 05 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 04 tiêu chí không bắt buộc:
Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 6.50 trở lên.
Tiêu chí không bắt buộc:
- Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.
- Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.
- Học sinh khen thưởng/danh hiệu (xếp loại học lực) năm lớp 10, 11, 12 là học sinh xuất sắc, học sinh giỏi.
- Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.
Điểm ĐGNL HCM
Đối tượng
XÉT TUYỂN DỰA TRÊN KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh dự thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025
Quy chế
Điểm xét tuyển theo thang điểm quy định của UEH theo từng chương trình, là tổng điểm được quy đổi từ 02 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 01 tiêu chí không bắt buộc:
Tiêu chí bắt buộc: Điểm thi của thí sinh dự thi đánh giá đầu vào đại học VSAT hoặc thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.
Tiêu chí không bắt buộc: Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh dự thi đánh giá đầu vào đại học VSAT năm 2025
KSA không sử dụng kết quả thi đánh giá đầu vào đại học VSAT; KSV sử dụng kết quả thi đánh giá đầu vào đại học VSAT do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức thi năm 2025.
Quy chế
Điểm xét tuyển theo thang điểm quy định của UEH theo từng chương trình, là tổng điểm được quy đổi từ 02 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 01 tiêu chí không bắt buộc:
Tiêu chí bắt buộc: Điểm thi của thí sinh dự thi đánh giá đầu vào đại học VSAT hoặc thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.
Tiêu chí không bắt buộc: Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.
Thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài và CCQT
Đối tượng
XÉT TUYỂN THÍ SINH TỐT NGHIỆP THPT NƯỚC NGOÀI VÀ CÓ CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ
Quy chế
(1) Thí sinh có một trong các bằng tú tài/chứng chỉ quốc tế sau:
- Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate) đạt từ 26 điểm trở lên;
- Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level) đạt từ C đến A.
- Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh) Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A.
(2) Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài và có một trong các chứng chỉ sau:
- Chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên.
- Chứng chỉ TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên.
- Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) mỗi phần thi từ 500 điểm trở lên.
- Chứng chỉ ACT (American College Testing) từ 20 điểm (thang điểm 36) trở lên.
Đối với thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam (Lào, Campuchia, Thái Lan…) và tốt nghiệp THPT của nước ngoài (gọi tắt thí sinh nước ngoài):
- Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Anh cần đạt điều kiện về ngôn ngữ tiếng Anh của chương trình đó.
- Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Việt cần đạt điều kiện về ngôn ngữ tiếng Việt theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT.
Lưu ý: Thời hạn các chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
Xét tuyển thẳng
Đối tượng
Danh sách ngành đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP | ||||||||
| 1 | ASA_Co-op | Cử nhân ISB ASEAN Co-op | 50 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 2 | ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | 550 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế | ||||||||
| 3 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 150 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 4 | 7310101 | Kinh tế | 110 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 5 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 200 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 6 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 100 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 7 | 7340101_01 | Quản trị kinh doanh | 850 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 8 | 7340101_02 | Kinh doanh số | 70 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 9 | 7340101_03 | Quản trị bệnh viện | 100 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 10 | 7340101_04 | Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường | 40 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 11 | 7340115_01 | Marketing | 160 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 12 | 7340115_02 | Công nghệ marketing | 70 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 13 | 7340116 | Bất động sản | 110 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 570 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 210 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 16 | 7340201_01 | Tài chính công | 50 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 17 | 7340201_02 | Thuế | 100 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 18 | 7340201_03 | Ngân hàng | 250 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 19 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 100 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 20 | 7340201_05 | Tài chính | 470 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 21 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | 70 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 22 | 7340201_07 | Quản trị Hải quan – Ngoại thương | 100 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 23 | 7340201_08 | Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính – Ngân hàng | 40 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 24 | 7340301_01 | Kế toán doanh nghiệp | 50 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 25 | 7340301_02 | Kế toán công | 590 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 26 | 7340301_03 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW | 50 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 27 | 7340301_04 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA | 50 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 28 | 7340302 | Kiểm toán | 200 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 29 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 70 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 30 | 7380107 | Luật kinh tế | 150 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 31 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 110 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| 32 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | 70 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| 33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 165 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 34 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 85 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 35 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 80 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| Nhóm 2: Chương trình tiên tiến | ||||||||
| 36 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 50 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 37 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | 50 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 38 | 7310108_01 | Toán tài chính | 50 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 39 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 70 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 40 | 7320106 | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | 100 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 41 | 7340122 | Thương mại điện tử | 140 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 42 | 7340204 | Bảo hiểm | 50 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 43 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 70 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 44 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 110 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 45 | 7340403 | Quản lý công | 70 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 46 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 150 | ĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 47 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 110 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 48 | 7460108_01 | Khoa học dữ liệu | 55 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| 49 | 7460108_02 | Phân tích dữ liệu | 40 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| 50 | 7480101 | Khoa học máy tính | 50 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| 51 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 55 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| 52 | 7480107_01 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 70 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| 53 | 7480107_02 | Điều khiển thông minh và tự động hóa | 70 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| 54 | 7480201_01 | Công nghệ thông tin | 50 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| 55 | 7480201_02 | Công nghệ nghệ thuật (Arttech) | 70 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| 56 | 7480201_03 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 100 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| 57 | 7480202 | An toàn thông tin | 50 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| 58 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 110 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 59 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 50 | Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM các năm
Thời gian và hồ sơ xét tuyển UEH
Thời gian mở Cổng tuyển sinh của UEH để thí sinh cung cấp minh chứng các tiêu chí phục vụ xét tuyển PT2 (xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế), PT3 (Xét tuyển thí sinh có kết quả học tập tốt); PT4 (xét tuyển thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với năng lực tiếng Anh) : từ ngày 02/6/2025 đến ngày 28/7/2025.
Học phí
Đại học Kinh tế TPHCM cũng đã công bố học học phí năm 2025. So với năm ngoái học phí các chương trình đào tạo sẽ tăng hơn 200.000 đồng/tín chỉ.
Theo đó, học phí các chương trình tiên tiến quốc tế (đã kiểm định quốc tế) học phí tiếng Việt là 1,3 triệu đồng/tín chỉ; tiếng Anh x 1,4; thực hành x 1,2.
Học phí chương trình tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (ACCA và ICAEW) tiếng Việt là 1,3 triệu đồng/ tín chỉ; tiếng Anh là 1,9 triệu đồng/tín chỉ.
Các chương trình tiên tiến (khối ngành III, VII) tiếng Việt là 1,1 triệu đồng/tín chỉ, tiếng Anh x 1,4; thực hành x 1,2.
Các chương trình tiên tiến (khối ngành V) tiếng Việt là 1,2 triệu đồng/tín chỉ; tiếng Anh x 1,4; thực hành x 1,2; Cử nhân tài năng tiếng Việt là 1,1 triệu đồng/tín chỉ; tiếng Anh là 1,9 triệu đồng/tín chỉ.
Chương trình Asean Coop tiếng Việt là 1,1 triệu đồng /tín chỉ; tiếng Anh là 1,9 triệu đồng /tín chỉ; Mode Coop là 3,29 triệu đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí mỗi năm không quá 10%/năm.
Riêng đào tạo tại Vĩnh Long, mức học phí năm học 2025 – 2026 bằng 60% học phí của cơ sở tại TPHCM. Trong đó các chương trình tiên tiến quốc tế (đã kiểm định quốc tế) tiếng Việt là 780.000 đồng/tín chỉ; Các chương trình tiên tiến tiếng Việt là 660.000 đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 5%/năm.
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

