Điểm chuẩn ngành Kinh tế đầu tư năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7310104 | A00, D01, C01, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
2 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Kinh tế đầu tư | 7310104 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
3 | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | 7310104 | A00, A01 | 24.45 | Toán >8.40; Toán = 8.40 và TTNV <=3; Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, B00, A01, D01 | 27.5 | Tốt nghiệp THPT |
5 | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | 7310104 | A00, A01, D01, XDHB | 27.95 | Học bạ | |
6 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7310104 | DGNLQGHN | 75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
7 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7310104 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |