Điểm chuẩn ngành Kinh tế phát triển năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Học Viện Chính Sách và Phát Triển | 7310105 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
2 | Đại Học Nha Trang | 7310105 | A01, D01, D96, D07 | 20 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Học Viện Chính Sách và Phát Triển | 7310105 | A00, A01, D01, C02 | 24.5 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Học Viện Chính Sách và Phát Triển | 7310105 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 27.3 | học bạ | |
5 | Đại Học Nha Trang | 7310105 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |