Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật hoá học năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Phenikaa | CHE1 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 0 | ||
2 | Đại Học Nha Trang | 7520301 | A00, B00, A01, D07 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Đại Học Phenikaa | CHE1 | A00, B00, A01, D07 | 17 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại Học Mỏ Địa Chất | 7520301 | A00, B00, A01, D07 | 19 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7520301 | A00, B00, A01, D07 | 20 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) | Kỹ thuật hóa học | TLA118 | A00, A01, D01, D07 | 20.15 | Tốt nghiệp THPT; Điểm Toán: >=7.4; TTNV<=8 |
7 | Đại Học Mỏ Địa Chất | 7520301 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 20.5 | Học bạ; Chương trình tiên tiến | |
8 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | A00, D07 | 21.3 | Tốt nghiệp THPT |
9 | Đại Học Nha Trang | 7520301 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22 | Học bạ | |
10 | Đại Học Phenikaa | CHE1 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22 | Học bạ |