Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Pháp năm 2024
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7220203 | D03 | 23.7 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
2 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7220203 | D01 | 24.4 | Tốt nghiệp THPT, Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 | |
3 | Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) | Tiếng Pháp thương mại | NTH05 | D01, D03 | 26 | Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30. Tổ hợp môn D03 chênh lệch giảm 0.75 điểm so với tổ hợp gốc Tốt nghệp THPT |
4 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 7220203 | D01, D90, D78, D03 | 34.53 | Tốt nghiệp THPT, NV1 | |
5 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 7220203 | DGNLQGHN | 90 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
6 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 7220203 | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM | |
7 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7220203 | DGNLHCM | 775 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |