Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) năm 2023
Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) điểm chuẩn 2023 - FTU điểm chuẩn 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) (FTU)
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kinh tế | NTH09 | A00, A01, D01, D07 | 26.9 | Kinh tế chính trị, Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00 | |
2 | Kinh tế quốc tế | Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế | NTH01-02 | A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 | 28 | Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00 |
3 | Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing | NTH02 | A00, A01, D01, D03, D04, D06, D02 | 27.7 | Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00 | |
4 | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | NTH03 | A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 | 27.45 | Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00 | |
5 | Luật | NTH01-01 | A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 | 26.9 | Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00 | |
6 | Tiếng Trung thương mại | Ngôn ngữ Trung Quốc | NTH06 | D01, D04 | 28.5 | Điểm thi TN THPT, Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm so với D01 |
7 | Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế | NTH01-02 | A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 | 28.3 | Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00, Ngành Kinh tế | |
8 | Tiếng Nhật thương mại | Ngôn ngữ Nhật | NTH07 | D01, D06 | 26.8 | Điểm thi TN THPT, Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 1 điểm so với D01 |
9 | Tiếng Anh thương mại | Ngôn ngữ Anh | NTH04 | D01 | 27.5 | Điểm thi TN THPT |
10 | Kinh doanh quốc tế | Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing | TC3 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 28.1 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
11 | Luật thương mại quốc tế | Luật | TC7 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 27.8 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
12 | Kinh tế đối ngoại | Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế | TC1 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 28.1 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
13 | Kinh tế quốc tế | Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế | TC2 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 28 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
14 | Tài chính quốc tế | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | TC5 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 27.8 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
15 | Ngân hàng | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | TC5-1 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 27.8 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
16 | Quản trị kinh doanh quốc tế | Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing | TC4 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 27.8 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
17 | Thương mại quốc tế | Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế | TC1-1 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 28.1 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
18 | Kinh tế & Phát triển quốc tế | Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế | TC2-1 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 28 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
19 | Phân tích và Đầu tư tài chính | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | TC5-2 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 27.8 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
20 | Kế toán - Kiểm toán | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | TC6 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 28 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
21 | Tiếng Pháp thương mại | Ngôn ngữ Pháp | NTH05 | D01, D03 | 26.2 | Điểm thi TN THPT, Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 1 điểm so với D01 |