Điểm chuẩn ngành Vật lý học năm 2024
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7440102_DKD | A00, A01, D90, A02 | 23 | CT tăng cường tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT | |
2 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7440102_NN | A00, A01, D90, A02 | 25.1 | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học; Tốt nghiệp THPT | |
3 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHT03 | A00, A01, B00, C01 | 25.3 | Điểm thi TN THPT | |
4 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHT03 | DGNLQGHN | 90 | ||
5 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7440102_NN | DGNLHCM | 720 | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
6 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7440102_DKD | DGNLHCM | 840 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT tăng cường tiếng Anh |