Điểm chuẩn ngành Xã hội học năm 2024
| STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7310301 | A00 | 24 | Tốt nghiệp THPT | |
| 2 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHX25 | A01 | 25.2 | Tốt nghiệp THPT | |
| 3 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7310301 | D01 | 25.65 | Tốt nghiệp THPT | |
| 4 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHX25 | D01 | 25.65 | Tốt nghiệp THPT | |
| 5 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHX25 | D78 | 26.34 | Tốt nghiệp THPT | |
| 6 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7310301 | D14 | 26.35 | Tốt nghệp THPT | |
| 7 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7310301 | C00 | 27.95 | Tốt nghiệp THPT | |
| 8 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHX25 | C00 | 28.25 | Tốt nghiệp THPT | |
| 9 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7310301 | DGNLHCM | 775 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
