Học viện Ngân hàng tuyển sinh 2022: 50% chỉ tiêu xét điểm thi Tốt nghiệp THPT
Năm 2022, Học viện Ngân hàng dành tới 50% chỉ tiêu xét điểm thi Tốt nghiệp THPT và 25% chỉ tiêu xét học bạ THPT.
Xem thêm: Review Học viện Ngân hàng (BA): Điểm đến cho những ai đam mê ngành Ngân hàng
Mục lục
- 1. Các phương thức tuyển sinh
- 1.1 Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT
- 1.2 Phương thức 2. Xét học bạ THPT (25% chỉ tiêu)
- 1.3 Phương thức 3. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT) (15% chỉ tiêu)
- 1.4 Phương thức 4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (10% chỉ tiêu)
- 1.5 Phương thức 5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 (50% chỉ tiêu)
- 2. Các ngành đào tạo
1. Các phương thức tuyển sinh
1.1 Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT
1.2 Phương thức 2. Xét học bạ THPT (25% chỉ tiêu)
Xét kết quả học tập 03 năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.
Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Tổng điểm thi THPT 2022 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện
Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng đối tượng (nếu có)
Trong đó:
– M1, M2, M3: là điểm trung bình cộng 03 năm học của các môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân (sau dấu phẩy hai số).
– Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
– Điểm cộng đối tượng: cộng 2.0 điểm đối với thí sinh hệ chuyên của trường chuyên quốc gia và cộng 1.0 điểm đối với thí sinh hệ không chuyên của trường chuyên quốc gia, thí sinh hệ chuyên của trường chuyên tỉnh/thành phố.
1.3 Phương thức 3. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT) (15% chỉ tiêu)
Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có một trong các chứng chỉ IELTS (Academic) đạt từ 6.0 trở lên, TOEFL iBT từ 72 điểm trở lên, chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 trở lên (riêng đối với ngành Kế toán định hướng Nhật Bản và Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản) (Chứng chỉ còn thời hạn tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Đối với thí sinh không thi THPT 2022 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 02 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Tiếng Anh) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Học viện.
+ Đối với thí sinh có thi THPT 2022 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện.
1.4 Phương thức 4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (10% chỉ tiêu)
Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 100 điểm trở lên.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện.
1.5 Phương thức 5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 (50% chỉ tiêu)
2. Các ngành đào tạo
Tên chương trình đào tạo | Mã ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | 7340201_AP_NH | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | 7340201_AP_TC | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | 7340301_AP | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | 7340101_AP | A00, A01, D01, D07 |
Ngân hàng | 7340201_NH | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính | 7340201_TC | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D01, D07, D09 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D09 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07 |
Luật kinh tế
|
7380107_A | A00, A01, D01, D07 |
7380107_C | C03, C00, D14, D15 | |
Kinh tế | 7310101 | A01, D01, D07, D09 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán (Định hướng Nhật Bản) | 7340301_J | A01, D01, D06, A00 |
Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản) | 7340405_J | A01, D01, D06, A00 |
Quản trị kinh doanh CityU (Hoa Kỳ) Cấp song bằng |
7340101_IU | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán Sunderland (Vương quốc Anh) Cấp song bằng |
7340301_I | A00, A01, D01, D07 |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng |
7340201_C | A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng |
7340120_C | A00, A01, D01, D07 |
Marketing số Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng |
7340115_C | A00, A01, D01, D07 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng
(Theo Học viện Ngân hàng)