Tuyển sinh 2022: Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM công bố thời gian 6 đợt xét học bạ
Cùng theo dõi những thông tin tuyển sinh năm 2022 được Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT) công bố ngay sau đây!
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM năm 2021
Năm 2022, Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM sẽ xét tuyển theo 4 phương thức:
Phương thức 1. Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT 2022
Phương thức 2. Xét học bạ THPT
+ Xét tuyển dựa trên điểm trung bình 3 môn học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
+ Xét tuyển dựa trên điểm trung mình 3 môn năm lớp 12.
Ngưỡng điểm xét tuyển: Điểm học bạ 3 môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên
Thời gian xét tuyển: Gồm 6 đợt
- – Đợt 1: 01/03/2022 – 30/04/2022
- – Đợt 2: 04/05/2022 – 30/06/2022.
- – Đợt 3: 04/07/2022 – 22/07/2022.
- – Đợt 4: 25/07/2022 – 12/08/2022.
- – Đợt 5: 15/08/2022 – 01/09/2022.
- – Đợt 6: 05/09/2022 – 20/09/2022.
Phương thức 3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM 2022
Phương thức 4. Xét tuyển thẳng dựa trên Quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đã đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia được tuyển thẳng vào các ngành:
STT | Môn thi HSG | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Tin học | Công nghệ thông tin | 7480201 |
2 | Địa lý | Đông phương học | 7310608 |
3
|
Tiếng Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
Đông phương học |
7310608
|
||
4
|
Tiếng Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Đông phương học | 7310608 |
Các ngành tuyển sinh 2022:
STT | Mã ngành | Ngành học, Chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) |
A00, A01, D01, D07 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại; Nghiệp vụ văn phòng; Song ngữ Trung – Anh) |
A01, D01, D14, D04 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Marketing; Quản trị nguồn nhân lực) |
A01, D01, D07, D11 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D11 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01, D01, D07, D11 |
6 | 7340301 | Kế toán | A01, D01, D07, D11 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Biên – Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng: Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh – Trung; Tiếng Anh Logistics) |
A01, D01, D14, D15 |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, D01, D14, D15 |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01, D01, D14, D15 |
10 | 7310206 | Quan hệ quốc tế (Quan hệ công chúng; Ngoại giao đa phương; Truyền thông quốc tế) |
A01, D01, D14, D15 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế (Luật Kinh doanh; Luật Thương mại quốc tế: Luật Tài chính – Ngân hàng) |
A01, D01, D15, D66 |
12 | 7310608 | Đông phương học (Nhật Bản học; Hàn Quốc học) |
D01, D14, D15, D06 |
13 | 7380101 | Luật (Dự kiến) | A01, C00, D01, D15, D66 |
14 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật (Dự kiến) | D01, D14, D15, D06 |
15 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Dự kiến) | D01, D14, D15, D10 |
(Theo Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM)