Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 8, 2024

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2022: ĐH Kinh Tế & QTKD – ĐH Thái Nguyên dành 50% chỉ tiêu xét điểm tốt nghiệp THPT

Năm 2022, Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên dành 50% chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên

Với 1.800 chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022, TUEBA phân bổ 50% chỉ tiêu cho phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT vào 50% chỉ tiêu cho các phương thức còn lại.

4 phương thức tuyển sinh của trường như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội

Điều kiện nhận hồ sơ: Điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN 2022 >=80 điểm.

Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang điểm 30: ĐXT = Điểm ĐGNL *30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Xét điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, tổng điểm đạt từ 15 điểm trở lên.

ĐXT = Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT hoặc xét tuyển thẳng đối với thí sinh theo học tại các trường THPT có kết quả học tập 3 năm THPT đạt loại Giỏi.

Các ngành đào tạo ĐH Kinh Tế & QTKD – ĐH Thái Nguyên:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C01
2 Quản trị kinh doanh (CLC) 7340101_CLC A00, A01, D01, C01
3 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C04
4 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C04
5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C01
6 Tài chính – Ngân hàng (CLC) 7340201_CLC A00, A01, D01, C01
7 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07
8 Kế toán tổng hợp chất lượng cao 7340301_CLC A00, A01, D01, D07
9 Quản lý công 7340403 A00, A01, D01, C01
10 Luật kinh tế 7380107 A00, D01, C00, D14
11 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, C04
12 Kinh tế đầu tư 7310104 A00, A01, D01, C04
13 Kinh tế phát triển 7310105 A00, A01, D01, C04
14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C01
15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, D01, C00, C04
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 7810103_CLC A00, D01, C00, C04

(Theo Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên)

Tin tức mới nhất