ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM tuyển sinh 2023: Tăng chỉ tiêu cho điểm thi tốt nghiệp THPT
Năm 2023, Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM (UEF) tiếp tục giữ ổn định 4 phương thức xét tuyển và có sự điều chỉnh về số chỉ tiêu từng phương thức.
Xem thêm: Tuyển sinh 2023: Danh sách các trường đại học công bố thông tin tuyển sinh
Mục lục
1. Phương thức tuyển sinh
1.1 Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023
– Mã phương thức: 100
– Chi tiêu: 25%
1.2 Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM
– Mã phương thức: 402
– Chi tiêu: 5%
1.3 Xét học bạ THPT theo tổ hợp 3 môn lớp 12
– Mã phương thức: 200
– Chi tiêu: 30%
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Tổng điểm trùng bình 3 môn tổ hợp năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
– Công thức tính điểm:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn tổ hợp lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có)
– Các đợt xét tuyển:
- + Đợt 1: 16/2 đến 31/5/2023
- + Đợt 2: 1/6 đến 30/6/2023
- + Đợt 3: 1/7 đến 15/7/2023
- + Đợt 4: 16/7 đến 31/7/2023
- + Đợt 5: 1/8 đến 15/8/2023
- + Đợt 6: 16/8 đến 31/8/2023
1.4 Xét học bạ THPT theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ
– Mã phương thức: 201
– Chi tiêu: 40%
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Tổng điểm trùng bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên.
– Công thức tính điểm:
Điểm xét tuyển = (Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12) + Điểm ưu tiên (nếu có)
– Các đợt xét tuyển:
- + Đợt 1: 16/2 đến 31/5/2023
- + Đợt 2: 1/6 đến 30/6/2023
- + Đợt 3: 1/7 đến 15/7/2023
- + Đợt 4: 16/7 đến 31/7/2023
- + Đợt 5: 1/8 đến 15/8/2023
- + Đợt 6: 16/8 đến 31/8/2023
2. Các ngành đào tạo
Năm 2023, số chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 6.610 chỉ tiêu, tăng 1.310 chỉ tiêu so với năm 2022. Sau đây là danh sách các ngành xét tuyển năm 2023 của UEF:
>> Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM năm 2022
STT | Ngành học | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1 | Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh tổng hợp – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị Khởi nghiệp – Quản trị hàng không – Quản trị văn phòng |
7340101 | A00, A01, D01, C00 |
2 | Kinh doanh quốc tế – Kinh doanh quốc tế – Ngoại thương |
7340120 | |
3 | Kinh doanh thương mại – Kinh doanh thương mại – Kinh doanh bán lẻ |
7340121 | |
4 | Marketing – Quản trị Marketing – Quản trị thương hiệu – Quảng cáo |
7340115 | |
5 | Digital Marketing (dự kiến) | 7340114 | |
6 | Luật kinh tế – Luật thương mại – Luật kinh doanh – Luật tài chính ngân hàng |
7380107 | |
7 | Luật quốc tế – Luật kinh doanh quốc tế – Luật thương mại quốc tế |
7380108 | |
8 | Luật – Luật dân sự – Luật hành chính – Luật hình sự |
7380101 | |
9 | Quản trị nhân lực – Đào tạo và phát triển – Tuyển dụng |
7340404 | |
10 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
11 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
13 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Quản trị nhà hàng – Bar – Quản trị ẩm thực |
7810202 | |
14 | Bất động sản | 7340116 | |
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
16 | Quan hệ công chúng – Truyền thông xã hội – Truyền thông doanh nghiệp |
7320108 | |
17 | Quản trị sự kiện – Sụ kiện giải trí – Sự kiện doanh nghiệp |
7340412 | |
18 | Công nghệ truyền thông – Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông – Kinh doanh sản phẩm truyền thông |
7320106 | |
19 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | |
20 | Thiết kế đồ họa – Thiết kế marketing – quảng cáo – Thiết kế nhận diện thương hiệu – Thiết kế giao diện tương tác – Thiết kế đồ họa chuyển động |
7210403 | A00, A01, D01, C01 |
21 | Thương mại điện tử – Kinh doanh trực tuyến – Marketing trực tuyến – Giải pháp thương mại điện tử – Chuyển đổi số |
7340122 | |
22 | Tài chính – ngân hàng – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp – Bảo hiểm |
7340201 | |
23 | Tài chính quốc tế | 7340206 | |
24 | Công nghệ tài chính | 7340205 | |
25 | Kiểm toán | 7340302 | |
26 | Kế toán – Kế toán công – Kế toán doanh nghiệp |
7340301 | |
27 | Công nghệ thông tin – An toàn thông tin – Mạng máy tính – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin – Trí tuệ nhân tạo |
7480201 | |
28 | Khoa học dữ liệu – Phân tích dữ liệu trong kinh tế – kinh doanh – Phân tích dữ liệu trong tài chính – Phân tích dữ liệu trong marketing – Phân tích dữ liệu lớn |
7460108 | |
29 | Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh truyền thông – Biên – phiên dịch tiếng Anh – Giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01, D01, D14, D15 |
30 | Quan hệ quốc tế – Nghiệp vụ đối ngoại – Chính trị quốc tế – Phát triển bền vững |
7310206 | |
31 | Ngôn ngữ Nhật (**) – Biên phiên dịch tiếng Nhật – Văn hóa du lịch Nhật Bản – Kinh tế – Thương mại – Giảng dạy tiếng Nhật |
7220209 | |
32 | Ngôn ngữ Hàn Quốc – Biên phiên dịch tiếng Hàn – Văn hóa du lịch Hàn Quốc – Kinh tế – Thương mại – Giảng dạy tiếng Hàn |
7220210 | |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc – Biên phiên dịch Tiếng Trung – Văn hóa du lịch Trung Quốc – Kinh tế – Thương mại |
7220204 | |
34 | Tâm lý học – Tham vấn tâm lý – Tâm lý học nhân sự và truyền thông |
7310401 | D01, C00, D14, D15 |
(**) Thí sinh có thể xét tuyển bằng điểm tiếng Nhật thay vì điểm tiếng Anh với ngành Ngôn ngữ Nhật (theo kết quả học tập lớp 12).
(Theo Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM)
Với tình hình tuyển sinh biến động như năm nay, thí sinh cần chuẩn bị cho mình một phương án xét tuyển khác để gia tăng cơ hội đỗ đại học. Khám phá ngay Giải pháp ôn luyện kỳ thi riêng toàn diện giúp nắm chắc tấm vé trúng tuyển vào những trường đại học TOP đầu.
>>NHẬN NGAY GIẢI PHÁP PAT LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC CHO KỲ THI ĐGNL TẠI ĐÂY <<