Điểm chuẩn ngành Khoa học quản lý năm 2024
| STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | POHE6 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.25 | Quản lý thị trường; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
| 2 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 7340401 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.75 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
| 3 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHX07 | A01 | 25.07 | Tốt nghiệp THPT | |
| 4 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHX07 | D01 | 25.41 | Tốt nghiệp THPT | |
| 5 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHX07 | D78 | 26.26 | Tốt nghiệp THPT | |
| 6 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 7340401 | A00, A01, D01, D07 | 27.1 | Tốt nghiệp THPT | |
| 7 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHX07 | C00 | 28.58 | Tốt nghiệp THPT |
