Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | March 28, 2024

Scroll to top

Top

Điểm chuẩn ngành Khoa học quản lý năm 2023

STT Tên trường Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên 7340401 D01, C00, D84, C14, XDHB 18 Học bạ; Quản lý nhân lực
2 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Khoa học quản lý 7340401 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.2 Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
3 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân POHE6 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.3 Quản lý thị trường; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
4 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội QHX07 A01 23 Tốt nghiệp THPT
5 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội QHX07 D78 25 Tốt nghiệp THPT
6 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội QHX07 D04 25 Tốt nghiệp THPT
7 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội QHX07 D01 25 Tốt nghiệp THPT
8 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội QHX07 C00 27 Tốt nghiệp THPT
9 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Khoa học quản lý 7340401 A00, A01, D01, D07 27.05 Tốt nghiệp THPT

Tin tức mới nhất