Điểm chuẩn ngành Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế năm 2024
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) | NTH01-02 | A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 | 0 | ||
2 | Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) | Kinh tế & Phát triển quốc tế | TC2-1 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 0 | |
3 | Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) | Thương mại quốc tế | TC1-1 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 0 | |
4 | Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) | Kinh tế quốc tế | TC2 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 0 | |
5 | Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) | Kinh tế đối ngoại | TC1 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 0 | |
6 | Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) | Kinh tế quốc tế | NTH01-02 | A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 | 28 | Các tổ hợp A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 chênh lệch 0,5 điểm so với tổ hợp gốc Tốt nghiệp THPT |