Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | April 26, 2024

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2022: Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM công bố thời gian 6 đợt xét học bạ

Cùng theo dõi những thông tin tuyển sinh năm 2022 được Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT) công bố ngay sau đây!

Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM tổ chức tới 6 đợt xét học bạ trong năm

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM năm 2021

Năm 2022, Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM sẽ xét tuyển theo 4 phương thức:

Phương thức 1. Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT 2022

Phương thức 2. Xét học bạ THPT

+ Xét tuyển dựa trên điểm trung bình 3 môn học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12.

+ Xét tuyển dựa trên điểm trung mình 3 môn năm lớp 12.

Ngưỡng điểm xét tuyển: Điểm học bạ 3 môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên

Thời gian xét tuyển: Gồm 6 đợt

  • – Đợt 1: 01/03/2022 – 30/04/2022
  • – Đợt 2: 04/05/2022 – 30/06/2022.
  • – Đợt 3: 04/07/2022 – 22/07/2022.
  • – Đợt 4: 25/07/2022 – 12/08/2022.
  • – Đợt 5: 15/08/2022 – 01/09/2022.
  • – Đợt 6: 05/09/2022 – 20/09/2022.

Phương thức 3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM 2022

Phương thức 4. Xét tuyển thẳng dựa trên Quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đã đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia được tuyển thẳng vào các ngành:

STT Môn thi HSG Tên ngành Mã ngành
1 Tin học Công nghệ thông tin 7480201
2 Địa lý Đông phương học 7310608
3
Tiếng Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
Đông phương học
7310608
4
Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh 7220201
Đông phương học 7310608

 

Các ngành tuyển sinh 2022:

STT Mã ngành Ngành học, Chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển
1 7480201 Công nghệ thông tin
(Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm)
A00, A01, D01, D07
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
(Tiếng Trung thương mại; Nghiệp vụ văn phòng; Song ngữ Trung – Anh)
A01, D01, D14, D04
3 7340101 Quản trị kinh doanh
(Marketing; Quản trị nguồn nhân lực)
A01, D01, D07, D11
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D11
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01, D01, D07, D11
6 7340301 Kế toán A01, D01, D07, D11
7 7220201 Ngôn ngữ Anh
(Biên – Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng: Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh – Trung; Tiếng Anh Logistics)
A01, D01, D14, D15
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, D01, D14, D15
9 7810201 Quản trị khách sạn A01, D01, D14, D15
10 7310206 Quan hệ quốc tế
(Quan hệ công chúng; Ngoại giao đa phương;
Truyền thông quốc tế)
A01, D01, D14, D15
11 7380107 Luật kinh tế
(Luật Kinh doanh; Luật Thương mại quốc tế:
Luật Tài chính – Ngân hàng)
A01, D01, D15, D66
12 7310608 Đông phương học
(Nhật Bản học; Hàn Quốc học)
D01, D14, D15, D06
13 7380101 Luật (Dự kiến) A01, C00D01, D15, D66
14 7220209 Ngôn ngữ Nhật (Dự kiến) D01, D14, D15, D06
15 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Dự kiến) D01, D14, D15, D10

(Theo Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM)

Tin tức mới nhất