Tuyển sinh 2022: ĐH Kiến trúc Đà Nẵng chỉ xét tuyển bằng học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT 2022
Trong Phương án tuyển sinh đại học 2022 được ĐH Kiến trúc Đà Nẵng công bố ngày 4/1, trường chỉ xét tuyển bằng 2 phương thức cơ bản, riêng phương thức xét học bạ có tới 4 đợt xét tuyển trong năm.
Mục lục
1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022
Thể lệ và thời gian theo quy định của Bộ GD&ĐT
Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Xét học bạ)
Với phương thức xét điểm học bạ, thí sinh có thể xét theo 3 cách sau:
Cách 1: Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK (Trừ HKII của lớp 12)
Điều kiện xét tuyển: Điểm TB của tất cả các môn của 05 học kỳ ≥ 6.0
Cách 2: Xét theo điểm trung bình cả năm học lớp 12
Điều kiện xét tuyển: Điểm TB chung cả năm học ≥ 6.0
Cách 3: Xét theo tổng điểm TB 3 môn của 2 HK lớp 12
Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18.0
Ngoài ra, thí sinh lưu ý một số vấn đề sau:
1. Với thí sinh xét tuyển tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật:
– Tổ hợp V00, V01, V02: Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa ≥ 12.0
– Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥ 6.0
– Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥ 4.0
2. Thí sinh xét tuyển học bạ vào các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Quy hoạch vùng và đô thị theo cách 1 hoặc cách 2
Thí sinh có thể không cần điểm Vẽ mỹ thuật (VMT) nếu điểm xét tuyển đạt mức điểm mà trường đặt ra.
Ví dụ: Nếu thí sinh xét tuyển vào ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất theo cách 1 và 2, mức điểm xét tuyển đạt 7.0, thì có thể không cần xét điểm môn Vẽ mỹ thuật nữa. Tuy nhiên nếu thí sinh có điểm xét tuyển <7.0 thì vẫn bắt buộc phải có điểm Vẽ mỹ thuật (VMT) mới đủ điều kiện xét tuyển. Tương tự với ngành còn lại là Quy hoạch vùng và đô thị, nếu điểm xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên thì không cần xét tới điểm môn VMT, và ngược lại.
3. ĐH Kiến trúc Đà Nẵng chấp nhận điểm thi môn VMT do các trường đại học khác tổ chức trên cả nước
2. Thời gian xét tuyển
ĐH Kiến trúc Đà Nẵng bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển kể từ: 15/1-30/9/2022
Các đợt xét tuyển cụ thể như sau:
+ Đợt 1: 15/01/2022 – 30/04/2022
+ Đợt 2: 01/05/2022 – 30/06/2022
+ Đợt 3: 01/07/2022 – 31/08/2022
+ Đợt 4: 01/09/2022 – 30/09/2022
3. Các ngành xét tuyển 2022
TT |
NGÀNH & CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | PHƯƠNG THỨC 1: XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2022 |
PHƯƠNG THỨC 2: |
|||
I |
CÁC NGÀNH NĂNG KHIẾU, KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ |
Cách 1 |
Cách 2 Điểm TB cả năm 12 |
Cách 3 |
|||
1 | Kiến trúc | 7580101 | A01, V00, V01, V02 | Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK và Vẽ mỹ thuật |
Xét theo điểm TB cả năm lớp 12 và Vẽ mỹ thuật | A01, V00, V01, V02 | |
(Chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra Hoa Kỳ) | |||||||
2 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | |||||
– Quy hoạch vùng và đô thị | |||||||
– Kiến trúc cảnh quan | |||||||
3 | Thiết kế nội thất | 7580108 | |||||
4 | Thiết kế đồ họa – Thiết kế đồ họa – Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện |
7210403 | H00, V00, V01, V02 | H00, V00, V01, V02 | |||
5 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, B00, A01, D01 | Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK |
Xét theo điểm TB cả năm lớp 12 | A00, B00, A01, D01 | |
6 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |||||
7 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | |||||
8 | Quản lý xây dựng | 7580302 | |||||
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | |||||
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |||||
II | CÁC NGÀNH KINH TẾ, KINH DOANH | PHƯƠNG THỨC 1: XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2022 |
PHƯƠNG THỨC 2: XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ |
||||
Cách 1 Điểm TB 5 học kỳ |
Cách 2 Điểm TB cả năm 12 |
Cách 3 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
|||||
Kế toán – Kế toán tổng hợp – Kế toán – Kiểm toán |
7340301 | A00, B00, A01, D01 | Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK |
Xét theo điểm TB cả năm lớp 12 | A00, B00, A01, D01 | ||
12 | Tài chính – Ngân hàng – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | |||||
13 | Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 | |||||
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |||||
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |||||
16 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |||||
III | CÁC NGÀNH NGOẠI NGỮ | PHƯƠNG THỨC 1: XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2022 |
PHƯƠNG THỨC 2: XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ |
||||
Cách 1 Điểm TB 5 học kỳ |
Cách 2 Điểm TB cả năm 12 |
Cách 3 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
|||||
17 | Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh biên – phiên dịch – Tiếng Anh du lịch |
7220201 | A01, D01, D14, D15 | Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK |
Xét theo điểm TB cả năm lớp 12 | A01, D01, D14, D15 | |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc – Tiếng Trung Quốc biên – phiên dịch |
7220204 |