Điểm chuẩn năm 2022 của 17 trường khối quân đội
Ngày 16/9, Bộ Quốc phòng đã chính thức công bố điểm chuẩn của 17 trường khối quân đội. Cụ thể như sau:
Mục lục
- 1. Học viện Quân y
- 2. Học viện Hậu cần
- 3. Học viện Hải quân
- 4. Học Viện Biên Phòng
- 5. Trường Sĩ quan Lục quân 1
- 6. Trường Sĩ quan Lục quân 2
- 7. Trường Sĩ quan Chính trị
- 8. Trường Sĩ quan pháo binh
- 9. Trường Sĩ quan công binh
- 10. Trường Sĩ quan thông tin
- 11. Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp
- 12. Trường Sĩ quan không quân
- 13. Trường Sĩ quan Phòng hóa
- 14. Trường Sĩ quan Đặc công
- 15. Học viện Phòng không – Không quân
- 16. Học viện Kỹ thuật Quân sự
- 17. Học viện Khoa học Quân sự
1. Học viện Quân y
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm | Ghi chú |
a) Bác sỹ đa khoa | |||
Miền Bắc | |||
Thí sinh Nam | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | A00, B00 | 24.80 | |
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | A00, B00 | 26.10 | Thí sinh mức 26,10 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa ≥ 9,00. |
Thí sinh Nữ | |||
Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia | A00, B00 | 26.60 | |
Xét tuyển HSG bậc THPT | A00, B00 | 27.95 | |
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | A00, B00 | 28.30 | Thí sinh mức 28,30 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa ≥ 9,75. |
Miền Nam | |||
Thí sinh Nam | A00, B00 | ||
Xét tuyển HSG bậc THPT | A00, B00 | 23.00 | |
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | A00, B00 | 25.50 | |
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | A00, B00 | 27.40 | Thí sinh mức 27,40 điểm: Điểm môn Toán ≥ 9,40. |
b) Y học dự phòng | |||
Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
B00 | 23.55 | |
Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
B00 | 24.20 |
2. Học viện Hậu cần
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm | Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, A01
|
||
Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia | 26.40 | ||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 26.10 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 26.10 | Thí sinh mức 26,10 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,75. |
|
Thí sinh Nam miền Nam | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 26.75 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 25.40 | Thí sinh mức 25,40 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. |
3. Học viện Hải quân
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm | Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
A00, A01
|
23.70 | Thí sinh mức 23,70 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. |
Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
23.75 | Thí sinh mức 23,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50. |
4. Học Viện Biên Phòng
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm | Ghi chú |
a) Ngành Biên phòng | |||
* Tổ hợp A01 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01
|
||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 26.05 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 19.80 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
26.70 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 5 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
24.00 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 24.60 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 23.50 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
24.50 | ||
* Tổ hợp C00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00
|
||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 28.00 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 28.75 | Thí sinh mức 28,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 9,25. |
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
28.00 | Thí sinh mức 28,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,25. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,75. |
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
25.75 | Thí sinh mức 25,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,25. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,25. |
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
25.75 | Thí sinh mức 25,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,75. |
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
26.75 | Thí sinh mức 26,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,75. |
|
b) Ngành Luật: | |||
Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
C00
|
28.25 | Thí sinh mức 28,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,50. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00. |
Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
26.75 | Thí sinh mức 26,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,25. |
5. Trường Sĩ quan Lục quân 1
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm | Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
A00, A01 | 24.55 | Thí sinh mức 24,55 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,00. |
6. Trường Sĩ quan Lục quân 2
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm | Ghi chú |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
A00,
A01 |
24.80 | |
Thí sinh Nam Quân khu 5 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
23.60 | Thí sinh mức 23,60 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80. |
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
23.75 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
24.50 |
7. Trường Sĩ quan Chính trị
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm | Ghi chú |
a) Tổ hợp C00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00
|
||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 26.50 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 28.50 | Thí sinh mức 28,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,75. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,25. |
|
Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
26.50 | Thí sinh mức 26,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00. |
|
b) Tổ hợp A00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
A00
|
26.00 | Thí sinh mức 26,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. |
Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
25.25 | Thí sinh mức 25,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00. |
|
c) Tổ hợp D01 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
D01
|
24.15 | |
Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
22.10 |
8. Trường Sĩ quan pháo binh
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm | Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
A00, A01
|
22.60 | |
Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
21.90 | Thí sinh mức 21,90 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,40. |
9. Trường Sĩ quan công binh
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm |
Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
A00,
A01 |
23.50 |
Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
21.40 |
10. Trường Sĩ quan thông tin
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm | Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
A00, A01
|
20.95 | |
Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
23.20 | Thí sinh mức 23,20 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50. |
11. Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm |
Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
A00, A01
|
19.00 |
Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
22.70 |
12. Trường Sĩ quan không quân
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm |
Đào tạo Phi công quân sự | ||
Thí sinh Nam (cả nước) Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
A00, A01 | 18.80 |
13. Trường Sĩ quan Phòng hóa
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm | Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
A00, A01
|
22.15 | Thí sinh mức 22,15 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40. |
Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
20.50 |
14. Trường Sĩ quan Đặc công
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm |
Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
A00, A01
|
24.00 |
Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
20.15 |
15. Học viện Phòng không – Không quân
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm |
a) Ngành Kỹ thuật hàng không | ||
Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
A00, A01
|
23.65 |
Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
23.95 | |
b) Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử | ||
Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
A00, A01
|
17.35 |
Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
20.50 |
16. Học viện Kỹ thuật Quân sự
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm | Ghi chú |
Miền Bắc |
A00, A01
|
||
Thí sinh Nam | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 23.90 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 26.05 | Thí sinh mức 26,05 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa hoặc môn tiếng Anh ≥ 8,50. |
|
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 27.90 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 28.15 | Thí sinh mức 28,15 điểm: Điểm môn Toán ≥ 9,40. |
|
Miền Nam | |||
Thí sinh Nam | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 23.15 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 24.40 | Thí sinh mức 24,40 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,40. |
|
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 27.15 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 27.80 |
17. Học viện Khoa học Quân sự
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm |
a) Ngôn ngữ Anh | ||
Thí sinh Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
D01
|
25.28 |
Thí sinh Nữ | ||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 26.76 | |
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 28.29 | |
b) Ngôn ngữ Nga | ||
Thí sinh Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
D01,
D02 |
25.66 |
Thí sinh Nữ | ||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 25.75 | |
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 29.79 | |
c) Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
Thí sinh Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
D01,
D04 |
22.82 |
Thí sinh Nữ | ||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 26.04 | |
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 28.25 | |
d) Quan hệ quốc tế | ||
Thí sinh Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
D01
|
24.79 |
Thí sinh Nữ | ||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 25.88 | |
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 28.01 | |
đ) Trinh sát kỹ thuật | ||
Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
A00,
A01 |
25.45 |
Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
23.85 |
>>Tra cứu điểm chuẩn năm 2022 của tất cả trường ĐH trên toàn quốc TẠI ĐÂY