Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | November 18, 2024

Scroll to top

Top

Điểm chuẩn năm 2022 của 17 trường khối quân đội

Ngày 16/9, Bộ Quốc phòng đã chính thức công bố điểm chuẩn của 17 trường khối quân đội. Cụ thể như sau:

1. Học viện Quân y

Đối tượng Tổ hợp
xét tuyển
Điểm Ghi chú
a) Bác sỹ đa khoa
Miền Bắc
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT A00, B00 24.80
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT A00, B00 26.10 Thí sinh mức 26,10 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa ≥ 9,00.
Thí sinh Nữ
Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia A00, B00 26.60
Xét tuyển HSG bậc THPT A00, B00 27.95
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT A00, B00 28.30 Thí sinh mức 28,30 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa ≥ 9,75.
Miền Nam
Thí sinh Nam A00, B00
Xét tuyển HSG bậc THPT A00, B00 23.00
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT A00, B00 25.50
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT A00, B00 27.40 Thí sinh mức 27,40 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 9,40.
b) Y học dự phòng
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
B00 23.55
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
B00 24.20

2. Học viện Hậu cần

Đối tượng Tổ hợp
xét tuyển
Điểm Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc
A00, A01
Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia 26.40
Xét tuyển HSG bậc THPT 26.10
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 26.10 Thí sinh mức 26,10 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,75.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT 26.75
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 25.40 Thí sinh mức 25,40 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.

3. Học viện Hải quân

Đối tượng Tổ hợp
xét tuyển
Điểm Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
A00, A01
23.70 Thí sinh mức 23,70 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
23.75 Thí sinh mức 23,75 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.

4. Học Viện Biên Phòng

Đối tượng Tổ hợp
xét tuyển
Điểm Ghi chú
a) Ngành Biên phòng
* Tổ hợp A01
Thí sinh Nam miền Bắc
A01
Xét tuyển HSG bậc THPT 26.05
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 19.80
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
26.70
Thí sinh Nam Quân khu 5
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
24.00
Thí sinh Nam Quân khu 7
Xét tuyển HSG bậc THPT 24.60
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 23.50
Thí sinh Nam Quân khu 9
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
24.50
* Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc
C00
Xét tuyển HSG bậc THPT 28.00
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 28.75 Thí sinh mức 28,75 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 9,25.
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
28.00 Thí sinh mức 28,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,25.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,75.
Thí sinh Nam Quân khu 5
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
25.75 Thí sinh mức 25,75 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,25.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,25.
Thí sinh Nam Quân khu 7
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
25.75 Thí sinh mức 25,75 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,75.
Thí sinh Nam Quân khu 9
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
26.75 Thí sinh mức 26,75 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,75.
b) Ngành Luật:
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
C00
28.25 Thí sinh mức 28,25 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,50.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
26.75 Thí sinh mức 26,75 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,25.

5. Trường Sĩ quan Lục quân 1

Đối tượng Tổ hợp
xét tuyển
Điểm Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
A00, A01 24.55 Thí sinh mức 24,55 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,00.

6. Trường Sĩ quan Lục quân 2

Đối tượng Tổ hợp
xét tuyển
Điểm Ghi chú
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
A00,
A01
24.80
Thí sinh Nam Quân khu 5
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
23.60 Thí sinh mức 23,60 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.
Thí sinh Nam Quân khu 7
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
23.75
Thí sinh Nam Quân khu 9
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
24.50

7. Trường Sĩ quan Chính trị

Đối tượng Tổ hợp
xét tuyển
Điểm Ghi chú
a) Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc
C00
Xét tuyển HSG bậc THPT 26.50
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 28.50 Thí sinh mức 28,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,75.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,25.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
26.50 Thí sinh mức 26,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,75.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00.
b) Tổ hợp A00
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
A00
26.00 Thí sinh mức 26,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
25.25 Thí sinh mức 25,25 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00.
c) Tổ hợp D01
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
D01
24.15
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
22.10

8. Trường Sĩ quan pháo binh

Đối tượng Tổ hợp
xét tuyển
Điểm Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
A00, A01
22.60
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
21.90 Thí sinh mức 21,90 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,40.

9. Trường Sĩ quan công binh

Đối tượng Tổ hợp
xét tuyển
Điểm
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
A00,
A01
23.50
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
21.40

10. Trường Sĩ quan thông tin

Đối tượng Tổ hợp
xét tuyển
Điểm Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
A00, A01
20.95
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
23.20 Thí sinh mức 23,20 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.

11. Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp

Đối tượng Tổ hợp
xét tuyển
Điểm
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
A00, A01
19.00
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
22.70

12. Trường Sĩ quan không quân

Đối tượng Tổ hợp
xét tuyển
Điểm
Đào tạo Phi công quân sự
Thí sinh Nam (cả nước)
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
A00, A01 18.80

13. Trường Sĩ quan Phòng hóa

Đối tượng Tổ hợp
xét tuyển
Điểm Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
A00, A01
22.15 Thí sinh mức 22,15 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
20.50

14. Trường Sĩ quan Đặc công

Đối tượng Tổ hợp
xét tuyển
Điểm
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
A00, A01
24.00
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
20.15

15. Học viện Phòng không – Không quân

Đối tượng Tổ hợp
xét tuyển
Điểm
a) Ngành Kỹ thuật hàng không
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
A00, A01
23.65
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
23.95
b) Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
A00, A01
17.35
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
20.50

16. Học viện Kỹ thuật Quân sự

Đối tượng Tổ hợp
xét tuyển
Điểm Ghi chú
Miền Bắc
A00, A01
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT 23.90
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 26.05 Thí sinh mức 26,05 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa hoặc
môn tiếng Anh ≥ 8,50.
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT 27.90
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 28.15 Thí sinh mức 28,15 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 9,40.
Miền Nam
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT 23.15
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 24.40 Thí sinh mức 24,40 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT 27.15
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 27.80

17. Học viện Khoa học Quân sự

Đối tượng Tổ hợp
xét tuyển
Điểm
a) Ngôn ngữ Anh
Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
D01
25.28
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT 26.76
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 28.29
b) Ngôn ngữ Nga
Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
D01,
D02
25.66
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT 25.75
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 29.79
c) Ngôn ngữ Trung Quốc
Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
D01,
D04
22.82
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT 26.04
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 28.25
d) Quan hệ quốc tế
Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
D01
24.79
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT 25.88
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT 28.01
đ) Trinh sát kỹ thuật
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
A00,
A01
25.45
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
23.85

 

>>Tra cứu điểm chuẩn năm 2022 của tất cả trường ĐH trên toàn quốc TẠI ĐÂY

Tin tức mới nhất