Điểm chuẩn ngành Công nghệ tài chính năm 2024
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | EP09 | A00, B00, A01, D07 | 0 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Đại Học Hoa Sen | 7340205 | A00, A01, D01, D09 | 16 | Điểm thi THPT | |
3 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) | 7340208 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.45 | ||
4 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | EP09 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21.07 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
5 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) | 7340208 | A00, A01 | 25.61 | Tốt nghiệp THPT, TTNV<=10 | |
6 | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ tài chính | 7340208_414H | A00, A01, D01 | 26.45 | Tốt nghiệp THPT, Chương trình Co-operative Education |
7 | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ tài chính | 7340208_414 | A00, A01, D01 | 26.54 | Tốt nghiệp THPT |
8 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) | 7340208 | A00, A01, XDHB | 26.7 | Xét tuyển kết hợp | |
9 | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ tài chính | 7340208_414H | DGNLHCM | 847 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM,Chương trình Co-operative Education |
10 | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ tài chính | 7340208_414 | DGNLHCM | 867 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |