Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 12, 2024

Scroll to top

Top

Điểm chuẩn ngành Công nghệ tài chính năm 2024

STT Tên trường Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân EP09 A00, B00, A01, D07 0 Tốt nghiệp THPT
2 Đại Học Hoa Sen 7340205 A00, A01, D01, D09 16 Điểm thi THPT
3 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) 7340208 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.45
4 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân EP09 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.07 Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
5 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) 7340208 A00, A01 25.61 Tốt nghiệp THPT, TTNV<=10
6 Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM Công nghệ tài chính 7340208_414H A00, A01, D01 26.45 Tốt nghiệp THPT, Chương trình Co-operative Education
7 Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM Công nghệ tài chính 7340208_414 A00, A01, D01 26.54 Tốt nghiệp THPT
8 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) 7340208 A00, A01, XDHB 26.7 Xét tuyển kết hợp
9 Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM Công nghệ tài chính 7340208_414H DGNLHCM 847 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM,Chương trình Co-operative Education
10 Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM Công nghệ tài chính 7340208_414 DGNLHCM 867 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

Tin tức mới nhất