Điểm chuẩn ngành Kế toán , Tài chính - Ngân hàng năm 2024
| STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) | TC15 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 0 | ||
| 2 | Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) | TC14 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 0 | ||
| 3 | Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) | Kế toán - Kiểm toán | TC6 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 0 | |
| 4 | Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) | Phân tích và Đầu tư tài chính | TC5-2 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 0 | |
| 5 | Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) | Ngân hàng | TC5-1 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 0 | |
| 6 | Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) | Tài chính quốc tế | TC5 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 0 | |
| 7 | Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) | NTH03 | A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 | 27.8 | Các tổ hợp A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 chênh lệch 0,5 điểm so với tổ hợp gốc Tốt nghiệp THPT | |
| 8 | Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) | NTS02 | A00, A01, D01, D07, D06 | 28.2 | Các tổ hợp A01, D01, D06, D07, chênh lệch giảm 0,5 điểm so với tổ hợp gốc Tốt nghiệp THPT |
