1 |
Đại Học Hoa Sen
|
|
7220204 |
A01, D01, D09, D04 |
16 |
Điểm thi THPT |
2 |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
|
|
7220204_CLC |
D04 |
24.5 |
Tốt nghiệp THPT,CLC
Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 |
3 |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
|
|
7220204_CLC |
D01 |
25.08 |
Tốt nghiệp THPT, CLC
Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 |
4 |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
|
|
7220204 |
D04 |
25.3 |
Tốt nghiệp THPT,
Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 |
5 |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
|
|
7220204 |
D01 |
25.78 |
Tốt nghiệp THPT,
Điểm =( (điểm chính x 2) + Tổng điểm 2 môn còn lại) x 3 /4 |
6 |
Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc)
|
Tiếng Trung thương mại
|
NTH06 |
D01, D04 |
28.5 |
Điểm trúng truyển được quy về thang điểm 30. Tổ hợp môn D03 chênh lệch giảm 0.75 điểm so với tổ hợp gốc
Tốt nghiệp THPT |
7 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
|
|
7220204 |
D01, D90, D78, D04 |
37 |
Tốt nghiệp THPT, NV1 |
8 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
|
|
7220204 |
DGNLQGHN |
105 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
9 |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
|
|
7220204_CLC |
DGNLHCM |
805 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, Chất lượng cao |
10 |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
|
|
7220204 |
DGNLHCM |
843 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |