Điểm chuẩn ngành Tâm lý học năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | 7310401 | XDHB | 6 | Xét học bạ; Trung bình 5HK | |
2 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7310401 | XDHB | 6 | Điểm học bạ lớp 12 | |
3 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7310401 | B00, B03, D01, C00 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | 7310401 | D01, C00, C19, C20 | 15 | 2 chuyên ngành: Tâm lý học ứng dụng, Tham vấn và trị liệu tâm lý; Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7310401 | B00, D01, C00, D14 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7310401 | B00, B03, D01, C00 | 16 | Tốt nghiệp THPT | |
7 | Đại học Công Nghệ TPHCM | Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
8 | Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | 7310401 | D01, C00, D14, D15 | 17 | Gồm chuyên ngành: Tâm lý học tham vấn & trị liệu; Tốt nghiệp THPT | |
9 | Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Tâm lý học | 7310401 | D01, C00, D14, D15 | 17 | Tốt nghiệp THPT |
10 | Đại Học Quy Nhơn | 7310403 | A00, D01, C00, C19, XDHB | 18 | Học bạ; CN Tâm lý học giáo dục |