Tuyển sinh 2022: Đại học Công nghệ Miền Đông có tới 12 đợt xét tuyển trong năm
Trong đề án tuyến sinh đại học chính quy năm 2022, Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT) công bố 3 phương thức xét tuyển, dành 1.600 chỉ tiêu tuyển sinh đại học, tổ chức 12 đợt xét tuyển tạo thuận lợi cho các thí sinh.
Mục lục
1. Các phương thức tuyển sinh
3 phương thức tuyển sinh của Đại học Công nghệ Miền Đông:
Phương thức 1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Thí sinh phải thỏa mãn điều kiện:
– Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
– Tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệpTHPT.
Phương thức 2. Xét tuyển bằng kết quả học bạ theo 1 trong 2 hình thức:
– Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12:
+ Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
+ Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 trở lên. (Không tính điểm ưu tiên)
+ Riêng với ngành Dược học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
Cách tính điểm xét tuyển = Điểm TB năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
– Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12):
+ Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
+ Tổng điểm trung bình của 3 học kì gồm học kì I, học kì II lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 18 trở lên. (Không tính điểm ưu tiên)
+ Riêng ngành Dược học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
Cách tính điểm xét tuyển = Điểm TB học kì I lớp 11 + Điểm TB học kì II lớp 11 + Điểm TB học kì I lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Phương thức 3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM. Thí sinh phải đáp ứng điều kiện:
– Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương);
– Tham dự kỳ thi ĐGNL 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông quy định.
2. Thông tin các đợt xét tuyển
Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Phạm vi: Tuyển sinh trong cả nước
Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh có thể chọn 1 trong 3 hình thức sau:
+ Xét tuyển trực tiếp tại trường.
+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện.
+ Xét tuyển trực tuyến.
Thời gian các đợt xét tuyển 2022:
Đợt xét tuyển |
|
Đợt 1: 01/03/2022 – 31/05/2022 | Đợt 7: 01/09/2022 – 15/09/2022 |
Đợt 2: 01/06/2022 – 30/06/2022 | Đợt 8: 16/09/2022 – 30/09/2022 |
Đợt 3: 01/07/2022 – 15/07/2022 | Đợt 9: 01/10/2022 – 15/10/2022 |
Đợt 4: 16/07/2022 – 31/07/2022 | Đợt 10: 16/10/2022 – 30/10/2022 |
Đợt 5: 01/08/2022 – 15/08/2022 | Đợt 11: 01/11/2022 – 15/11/2022 |
Đợt 6: 16/08/2022 – 31/08/2022 | Đợt 12: 16/11/2022 – 30/11/2022 |
Nếu các đợt xét tuyển chưa đủ chỉ tiêu, trường sẽ tuyển sinh các đợt bổ sung tiếp theo.
Hồ sơ xét tuyển: bao gồm các giấy tờ sau:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển/thi tuyển theo mẫu.
+ Bản photo có chứng thực học bạ THPT, bổ túc văn hóa phổ thông (hoặc bản photo kèm bản gốc để đối chiếu, không cần chứng thực).
+ Bản photo có chứng thực bằng tốt nghiệp THPT, bổ túc văn hóa phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có thể sử dụng bản photo kèm bản gốc để đối chiếu, không cần chứng thực).
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Các ngành (chuyên ngành) đào tạo năm 2022
STT | Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp |
1 | Dược học | Sản xuất & phát triển thuốc Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc |
7720201 | |
2 | Bác sĩ Thú y |
7640101 | ||
3 | Công nghệ thông tin | Robot và trí tuệ nhân tạo Công nghệ thông tin Công nghệ phần mềm |
7480201 | |
4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205 | ||
5 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | ||
6 | Kế toán | – Kế toán Kiểm toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính |
7340301 | |
7 | Quản trị kinh doanh | – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị hàng không |
7340101 | |
8 | Kinh doanh quốc tế | – Thương mại quốc tế – Tài chính quốc tế – Kinh doanh điện tử |
7340120 | |
9 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605 | ||
10 | Luật kinh tế | – Luật tài chính ngân hàng – Luật thương mại quốc tế – Luật quản trị doanh nghiệp |
7380107 | |
11 | Quan hệ công chúng | – Truyền thông báo chí – Tổ chức sự kiên |
7320108 | |
12 | Đông phương học | – Hàn Quốc học – Nhật Bản học – Trung Quốc học |
7310608 | C00, A01, D01, D15 |
13 | Ngôn ngữ Anh | – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên, phiên dịch – Tiếng Anh du lịch & khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | D14, A01, D01, D15 |
14 |
Quản lý công nghiệp
|
7510601 | ||
15 | Quản lý đất đai | – Địa chính – Quy hoạch đất đại – Hệ thống thông tin địa chính – Quản lý bất động sản |
7850103 | |
16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2021
(Theo Đại học Công nghệ Miền Đông)