Khối C19 điểm chuẩn các ngành và trường khối C19
Khối C19 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Lịch sử và Giáo dục công dân. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối C19:
| STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Đại Học Vinh | 7310201 | Chính trị học | A01, D01, C00, C19 | 18 | Điểm thi THPT | |
| 2 | Đại Học Vinh | 7310201 | Chính trị học | A01, D01, C00, C19 | 21 | Học bạ THPT | |
| 3 | Đại Học Vinh | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00, D01, C00, C19 | 26.5 | Điểm thi THPT | |
| 4 | Đại Học Hoa Lư | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C00, C19 | 26.62 | Điểm thi THPT | |
| 5 | Đại Học Hoa Lư | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C00, C19 | 26.64 | Học bạ THPT | |
| 6 | Đại Học Vinh | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20, D66 | 27.8 | Điểm thi THPT | |
| 7 | Đại Học Vinh | 7140249 | Sư phạm Địa lý | C00, D14, C19, C20 | 28.25 | Điểm thi THPT | |
| 8 | Đại Học Vinh | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, C19, C20 | 28.71 | Điểm thi THPT |
