Điểm chuẩn ngành Sư phạm Địa lý năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Quy Nhơn | 7140219 | DGNLSPHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
2 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế | 7140219 | DGNLSPHN, DGNLSPHCM | 20 | ||
3 | Đại Học Sài Gòn | 7140219 | C00, C04 | 23.45 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 7140219 | C00, D15 | 24.63 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Quy Nhơn | 7140219 | A00, C00, D15, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
6 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 7140219 | C00, D15, XDHB | 26 | Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi | |
7 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Sư phạm Địa lý | 7140219B | C04 | 26.05 | Điểm thi TN THPT, TTNV <= 5 |
8 | Đại Học Sư Phạm TPHCM | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, D15, C04, D78 | 26.15 | Tốt nghiệp THPT |
9 | Đại Học Cần Thơ | 7140219 | C00, D15, C04, D44 | 26.23 | Tốt nghiệp THPT | |
10 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế | 7140219 | C00, D15, C20, D78 | 26.3 | Tốt nghiệp THPT |