Khối C19 điểm chuẩn các ngành và trường khối C19
Khối C19 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Lịch sử và Giáo dục công dân. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối C19:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Quảng Nam | 7229010 | Lịch sử | C00, D14, C19 | 13 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Đại Học Hà Tĩnh | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, C00, C19, C20, XDHB | 15 | Học bạ | |
3 | Đại học Tân Trào | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, C00, C19, C20 | 15 | TN THPT | |
4 | Đại học Tân Trào | 7760101 | Công tác xã hội | D01, C00, C19 | 15 | TN THPT | |
5 | Đại học Tân Trào | 7229042 | Quản lý văn hoá | D01, C00, C19 | 15 | TN THPT | |
6 | Đại Học Quy Nhơn | 7310403 | Tâm lý học | A00, D01, C00, C19 | 15 | Tâm lý học giáo dục, Điểm thi TN THPT | |
7 | Đại Học Quy Nhơn | 7229030 | Văn học | C00, D14, D15, C19 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Đại Học Quy Nhơn | 7380101 | Luật | A00, D01, C00, C19 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
9 | Đại Học Quảng Nam | 7229010 | Lịch sử | C00, D14, C19, XDHB | 15 | Học bạ | |
10 | Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, D01, C19, D66 | 15 | Điểm thi TN THPT |